
Máy đo điện trở cách điện FLUKE 1587 FC True-RMS đa năng
Liên hệ
Máy đo điện trở cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng FLUKE 1587 FC True-RMS (2 trong 1)
- Điện áp thử nghiệm: 50V, 100V, 250V, 500V, 1000V
- Dải đo điện trở cách điện: 0,01 MΩ – 2 GΩ
- Đo điện áp AC/DC: Tối đa 1000V
- Đo dòng điện AC/DC: Tối đa 400mA
- Đo tần số: 99.99 Hz – 99.99 kHz
- Đo điện dung: Tối đa 9999 μF
- Đo nhiệt độ: -40°C – 537°C (-40°F – 998°F)
Thông tin sản phẩm
Máy đo điện trở cách điện FLUKE 1587 FC True-RMS đa năng
Máy đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC đa năng là một trong những thiết bị đo lường tiên tiến và hiệu quả nhất hiện nay, được các chuyên gia điện tin dùng trong việc kiểm tra và bảo trì hệ thống điện.
Với sự kết hợp độc đáo giữa máy đo điện trở cách điện và đồng hồ vạn năng, Fluke 1587 FC mang đến sự linh hoạt tối đa trong quá trình làm việc, giúp người dùng đo lường chính xác các thông số điện quan trọng chỉ trong một thiết bị duy nhất. Không chỉ đáp ứng được nhu cầu đo đạc của các kỹ sư điện, sản phẩm này còn đảm bảo độ bền cao, dễ sử dụng và an toàn tuyệt đối.
Đặc biệt, với tính năng kết nối không dây qua ứng dụng Fluke Connect, đồng hồ đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC đa năng giúp giám sát từ xa và lưu trữ dữ liệu đo lường, mang lại sự tiện lợi và hiệu quả vượt trội cho người dùng.
Hãy cùng Thiết bị đo ANH PHÁT tìm hiểu chi tiết về tính năng, công dụng và các thông số kỹ thuật của máy đo điện trở cách điện đa năng Fluke 1587 FC, đồng thời đưa ra các hướng dẫn cụ thể để bạn có thể sử dụng và bảo quản sản phẩm một cách tốt nhất.

Tổng quan máy đo điện trở cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng số Fluke 1587 FC đa năng
Máy đo điện trở cách điện đa năng Fluke 1587 FC là gì?
Máy đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC (Fluke 1587FC Insulation Multimeter) là đồng hồ đo cách điện kết hợp vạn năng điện tử (Insulation Multimeter) – một thiết bị đo lường cầm tay kết hợp (2 trong 1), vừa có khả năng đo điện trở cách điện (Insulation Tester) của đồng hồ đo điện trở cách điện vừa hoạt động như đồng hồ vạn năng hiệu dụng thực (Digital Multimeter – DMM) True RMS.
Phiên bản Fluke 1587 FC có hỗ trợ Fluke Connect® (FC), kết nối không dây với ứng dụng Fluke Connect thông qua Bluetooth.
Đồng hồ vạn năng có tính năng đo điện trở cách điện Fluke 1587-FC được thiết kế để đo đạc và kiểm tra cách điện trong hệ thống điện, động cơ, cáp, và thiết bị đóng cắt…. Với khả năng đo đa dạng và tính năng tiên tiến, Fluke-1587FC giúp các kỹ thuật viên dễ dàng kiểm tra tình trạng cách điện, đảm bảo an toàn và phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn.
Điểm đặc biệt của đồng hồ đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC là khả năng đo lường điện trở cách điện chính xác và tích hợp như tính năng của đồng hồ vạn năng, tất cả trong cùng một thiết bị, giúp người dùng tiết kiệm chi phí và thời gian khi sử dụng.

Mô tả chi tiết thiết bị đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC đa năng
- Đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC là một thiết bị đo đa năng với thiết kế nhỏ gọn nhưng mạnh mẽ, giúp người dùng dễ dàng mang theo và sử dụng trong các môi trường làm việc khác nhau. Thiết bị được trang bị màn hình LCD rõ ràng, hỗ trợ đèn nền để dễ dàng quan sát trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Máy đo điện trở vạn năng Fluke 1587 FC có khả năng đo điện trở cách điện lên đến 2 GΩ với điện áp thử nghiệm từ 50V đến 1000V. Ngoài ra, thiết bị còn có khả năng đo điện áp AC/DC, dòng điện AC/DC, tần số, điện dung, nhiệt độ, và kiểm tra diode.
Một trong những tính năng nổi bật của máy là khả năng kết nối không dây với ứng dụng Fluke Connect thông qua Bluetooth, giúp theo dõi và chia sẻ kết quả đo từ xa thông qua điện thoại thông minh.
- Giám sát các phép đo kiểm tra từ xa, đảm bảo an toàn.
- Nhanh chóng xem và chia sẻ kết quả kiểm tra điện trở cách điện không dây với điện thoại thông minh của bạn.
- Nhanh chóng tìm ra các sự cố bằng cách lưu và so sánh các phép đo theo thời gian trên thiết bị không dây.
- Lưu trữ các phép đo trên điện thoại hoặc đám mây, loại bỏ việc ghi chép thủ công.
- Ứng dụng Fluke Connect cho phép bạn xem, lưu trữ và chia sẻ dữ liệu đo lường, giúp đơn giản hóa công việc bảo trì dự phòng và cải thiện độ tin cậy của dữ liệu.
Với Fluke 1587FC, bạn có thể dễ dàng đo lường nhiều loại thông số khác nhau trong một thiết bị duy nhất, tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình bảo trì hệ thống điện.

Bảng so sánh giữa FLUKE 1587 FC và FLUKE 1587 non-FC:
Tiêu chí | FLUKE 1587 FC | FLUKE 1587 non-FC |
Kết nối | Hỗ trợ Fluke Connect® (FC) để giám sát và chia sẻ dữ liệu từ xa | Không hỗ trợ kết nối Fluke Connect |
Lưu trữ dữ liệu | Lưu trữ trên điện thoại hoặc đám mây, loại bỏ lỗi ghi chép | Lưu trữ thủ công, không có khả năng lưu trữ tự động |
Giám sát an toàn | Giám sát từ xa, phát hiện điện áp > 30V để ngăn chặn đo sai | Không có giám sát từ xa, không có cảnh báo điện áp |
Chẩn đoán nâng cao | Hỗ trợ PI/DAR, bù nhiệt độ, biểu đồ TrendIt™ | Không có PI/DAR, không có bù nhiệt độ |
Đo lường | Đo ac/dc voltage, dc millivolts, ac/dc milliamps, điện trở, đo điện dung, diode, nhiệt độ, tần số, điện trở cách điện, có bộ lọc VFD | Đo ac/dc voltage, dc millivolts, ac/dc milliamps, điện trở, đo điện dung, diode, nhiệt độ, tần số, điện trở cách điện (không có VFD) |
Tự động tắt nguồn | Có | Có |
Tự xả điện áp tụ điện | Có | Không có |
Bộ phụ kiện đi kèm | Có remote probe, test leads, alligator clips, K-type thermocouple, hard case, bảo hành 3 năm | Tương tự (không có Fluke Connect hoặc các tính năng liên quan) |
Thông số kỹ thuật máy đo điện trở cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng số Fluke 1587 FC
Máy đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC được trang bị các thông số kỹ thuật vượt trội, giúp người dùng đo đạc với độ chính xác cao:
– Điện áp thử nghiệm cách điện: 50V, 100V, 250V, 500V, 1000V
– Dải đo điện trở cách điện: 0,01 MΩ đến 2 GΩ
– Đo điện áp AC/DC: Tối đa 1000V
– Đo dòng điện AC/DC: Tối đa 400 mA
– Đo tần số: Từ 99.99 Hz đến 99.99 kHz
– Đo điện dung: Tối đa 9999 μF
– Đo nhiệt độ: Từ -40 °C đến 537 °C (-40 °F đến 998 °F)
Bảng thông số kỹ thuật của đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC Insulation Multimeter (FLK-1587-FC)
Electrical Specifications | ||
AC voltage measurement | ||
Range | ||
600.0 mV | Resolution | 0.1 mV |
Accuracy 50 Hz to 60 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(1% + 3) | |
Accuracy 60 Hz to 5000 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(2% + 3) | |
6.000 V | Resolution | 0.001 V |
Accuracy 50 Hz to 60 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(1% + 3) | |
Accuracy 60 Hz to 5000 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(2% + 3) | |
60.00 V | Resolution | 0.01 V |
Accuracy 50 Hz to 60 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(1% + 3) | |
Accuracy 60 Hz to 5000 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(2% + 3) | |
600.0 V | Resolution | 0.1 V |
Accuracy 50 Hz to 60 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(1% + 3) | |
Accuracy 60 Hz to 5000 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(2% + 3)¹ | |
1000 V | Resolution | 1 V |
Accuracy 50 Hz to 60 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(2% + 3) | |
Accuracy 60 Hz to 5000 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(2% + 3)¹ | |
¹ 1 kHz bandwidth | ||
Low-Pass Filter Voltage | ||
Range | ||
600.0 mV | Resolution | 0.1 mV |
Accuracy 50 Hz to 60 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(1% + 3) | |
Accuracy 60 Hz to 400 Hz ±(% of Rdg + Counts) | +(2% + 3), -(6% – 3) | |
6.000 V | Resolution | 0.001 V |
Accuracy 50 Hz to 60 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(1% + 3) | |
Accuracy 60 Hz to 400 Hz ±(% of Rdg + Counts) | +(2% + 3), -(6% – 3) | |
60.00 V | Resolution | 0.01 V |
Accuracy 50 Hz to 60 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(1% + 3) | |
Accuracy 60 Hz to 400 Hz ±(% of Rdg + Counts) | +(2% + 3), -(6% – 3) | |
600.0 V | Resolution | 0.1 V |
Accuracy 50 Hz to 60 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(1% + 3) | |
Accuracy 60 Hz to 400 Hz ±(% of Rdg + Counts) | +(2% + 3), -(6% – 3) | |
1000 V | Resolution | 1 V |
Accuracy 50 Hz to 60 Hz ±(% of Rdg + Counts) | ±(2% + 3) | |
Accuracy 60 Hz to 400 Hz ±(% of Rdg + Counts) | +(2% + 3), -(6% – 3) | |
DC Voltage Measurement | ||
Range | Resolution | Accuracy ±(% of Rdg + Counts) |
6.000 V dc | 0.001 V | ±(0.09% + 2) |
60.00 V dc | 0.01 V | ±(0.09% + 2) |
600.0 V dc | 0.1 V | ±(0.09% + 2) |
1000 V dc | 1 V | ±(0.09% + 2) |
Input impedance | 10 MΩ (nominal), <100 pF | |
Normal mode rejection ratio | >60 dB @ 50 Hz or 60 Hz | |
Common mode rejection ratio | >120 dB @ dc, 50 Hz or 60 Hz (1 k unbalance) | |
Accuracies apply to ± 100% of range | ||
DC Millivolts Measurement | ||
Range | Resolution | Accuracy ±(% of Rdg + Counts) |
600.0 mVdc | 0.1 mV | ±(0.1% + 1) |
DC and AC Current Measurement | ||
AC 45 Hz to 1000 Hz | ||
Range | 400 mA | |
Resolution | 0.1 mA | |
Accuracy ±(% of Rdg+Counts) | ±(1.5% + 2)¹ | |
Burden voltage (Typical) | 2 mV/mA | |
Range | 60 mA | |
Resolution | 0.01 mA | |
Accuracy ±(% of Rdg+Counts) | ±(1.5% + 2)¹ | |
Burden voltage (Typical) | 2 mV/mA | |
DC | ||
Range | 400 mA | |
Resolution | 0.1 mA | |
Accuracy ±(% of Rdg+Counts) | ±(0.2% + 2) | |
Burden voltage (Typical) | 2 mV/mA | |
Range | 60 mA | |
Resolution | 0.01 mA | |
Accuracy ±(% of Rdg+Counts) | ±(0.2% + 2) | |
Burden voltage (Typical) | 2 mV/mA | |
Overload | 600 mA for 2 minutes maximum | |
Fuse protection for mA input | 0.44 mA, 1000 V, IR 10 kA | |
AC conversion | Inputs are ac-coupled and calibrated to the rms value of sine wave input | |
Conversions are true-rms responding and specified from 5% to 100% of range. Input signal crest factor can be up to 3 up to 300 mA, decreasing linearly to crest factor ≤1.5 at 600 mA. For non-sinusoidal waveforms add +(2% reading + 2% FS) typical, for a crest factor up to 3. | ||
¹ 1 kHz bandwidth | ||
Ohms Measurement | ||
Range | Resolution | Accuracy +(% of Rdg+Counts)¹ |
600.0 Ω | 0.1 Ω | ±(0.9% + 2) |
6.000 kΩ | 0.001 kΩ | ±(0.9% + 2) |
60.00 kΩ | 0.01 kΩ | ±(0.9% + 2) |
600.0 kΩ | 0.1 KΩ | ±(0.9% + 2) |
6.000 MΩ | 0.001 MΩ | ±(0.9% + 2) |
50.0 MΩ ² | 0.01 MΩ | ±(1.5% + 3) |
Overload protection | 1000 V rms or dc | |
Open circuit test voltage | <8.0 V dc | |
Short circuit current | <1.1 mA | |
¹ Accuracies apply from 0% to 100% of range ² Up to 80% relative humidity |
||
Diode Test | ||
Diode test indication | Display voltage drop: 0.6 V at1.0 mA nominal test current: | |
Accuracy | ±(2% + 3) | |
Continuity Test | ||
Continuity indication | Continuous audible tone for testresistance below 25 Ω and off above 100 Ω. Maximum Reading; 1000 Ω | |
Open circuit voltage | <8.0 V | |
Short circuit current | 1.0 mA typical | |
Overload protection | 1000 V rms | |
Response time | >1 m sec | |
Frequency Measurement | ||
Range | Resolution | Accuracy ±(% of Rdg+Counts) |
99.99 Hz | 0.01 Hz | ±(0.1% + 1) |
999.9 Hz | 0.1 Hz | ±(0.1% + 1) |
9.999 kHz | 0.001 kHz | ±(0.1% + 1) |
99.99 kHz | 0.01 kHz | ±(0.1% + 1) |
Frequency Counter Sensitivity | ||
600.0 mV ac | V ac Sensitivity (RMS Sine Wave)¹ 5 Hz to 20 kHz | 100.0 mV |
V ac Sensitivity (RMS Sine Wave)¹ 20 kHz to 100 kHz | 150.0 mV | |
DC Trigger Levels¹ to 20 kHz² | NA | |
6.0 V | V ac Sensitivity (RMS Sine Wave)¹ 5 Hz to 20 kHz | 1.0 V |
V ac Sensitivity (RMS Sine Wave)¹ 20 kHz to 100 kHz | 1.5 V | |
DC Trigger Levels¹ to 20 kHz² | -400.0 mV and 2.5 V | |
60.0 V | V ac Sensitivity (RMS Sine Wave)¹ 5 Hz to 20 kHz | 10.0 V |
V ac Sensitivity (RMS Sine Wave)¹ 20 kHz to 100 kHz | 36.0 V | |
DC Trigger Levels¹ to 20 kHz² | 1.2 V and 4.0 V | |
600.0 V | V ac Sensitivity (RMS Sine Wave)¹ 5 Hz to 20 kHz | 100.0 V |
V ac Sensitivity (RMS Sine Wave)¹ 20 kHz to 100 kHz | – | |
DC Trigger Levels¹ to 20 kHz² | 12.0 V and 40.0 V | |
1000.0 V | V ac Sensitivity (RMS Sine Wave)¹ 5 Hz to 20 kHz | 300.0 V |
V ac Sensitivity (RMS Sine Wave)¹ 20 kHz to 100 kHz | – | |
DC Trigger Levels¹ to 20 kHz² | 12.0 V and 40.0 V | |
¹ Maximum input for specified accuracy = 10x range (1000 V max). Noise at low frequencies and amplitudes may affect accuracy ² Usable to 100 kHz with full scale input |
||
Capacitance | ||
Range | Resolution | Accuracy ±(% of Rdg+Counts) |
1000 nF | 1 nF | ±(1.2% + 2) |
10.00 μF | 0.01 μF | ±(1.2% + 2) |
100.0 μF | 0.1 μF | ±(1.2% ±90 counts) |
9999 μF | 1 μF | ±(1.2% ±90 counts) |
Temperature Measurement | ||
Range | Resolution | Accuracy ±(% of Rdg+Counts)¹ |
-40 ° C to 537 ° C | 0.1 °C | ±(1% + 10 counts) |
-40 ° F to 998 ° F | 0.1 °F | ±(1% + 18 counts) |
¹ Accuracies apply following 90 minutes settling time after a change in the ambient temperature of the instrument | ||
Insulation Specifications | ||
Measurement range | 0.01 MΩ to 2 GΩ | |
Test voltages | 50, 100, 250, 500, 1000 V | |
Test voltage accuracy | +20%, -0% | |
Short-circuit test current | 1 mA nominal | |
Auto discharge | Discharge time <0.5 second for C = 1 μF or less | |
Live circuit detection | Inhibit test if terminal voltage > 30 V prior to initialization of test | |
Maximum capacitive load | Operable with up to 1 μF load | |
Output Voltage | ||
50 V (0% to +20%) | Display range | 0.01 to 6.00 MΩ |
Resolution | 0.01 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 50 kΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(3% + 5 counts) | |
Display range | 6.0 to 50.0 MΩ | |
Resolution | 0.1 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 50 kΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(3% + 5 counts) | |
100 V (0% to +20%) | Display range | 0.01 to 6.00 MΩ |
Resolution | 0.01 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 100 kΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(3% + 5 counts) | |
Display range | 6.0 to 60.0 MΩ | |
Resolution | 0.1 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 100 kΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(3% + 5 counts) | |
Display range | 60 to 100 MΩ | |
Resolution | 1 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 100 kΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(3% + 5 counts) | |
250 V (0% to +20%) | Display range | 0.1 to 60.0 MΩ |
Resolution | 0.1 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 250 kΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(1.5% + 5 counts) | |
Display range | 60 to 250 MΩ | |
Resolution | 1 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 250 kΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(1.5% + 5 counts) | |
500 V (0% to +20%) | Display range | 0.1 to 60.0 MΩ |
Resolution | 0.1 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 500 kΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(1.5% + 5 counts) | |
Display range | 60 to 500 MΩ | |
Resolution | 1 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 500 kΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(1.5% + 5 counts) | |
1000 V (0% to +20%) | Display range | 0.1 to 60.0 MΩ |
Resolution | 0.1 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 1 MΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(1.5% + 5 counts) | |
Display range | 60 to 600 MΩ | |
Resolution | 1 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 1 MΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(1.5% + 5 counts) | |
Display range | 0.6 to 2.0 GΩ | |
Resolution | 100 MΩ | |
Test current | 1 mA @ 1 MΩ | |
Resistance accuracy ±(% of Rdg + Counts) | ±(10% + 3 counts) | |
General Specifications | ||
Maximum voltage applied to any terminal and common | 1000 V | |
Storage temperature | -40 °C to 60 °C (-40 °F to 140 °F) | |
Operating temperature | -20 °C to 55 °C (-4 °F to 131 °F) | |
Temperature coefficient | 0.05 x (specified accuracy) per °C for temperatures <18 °C or >28 °C (<64 °F or >82 °F) | |
Relative humidity | Noncondensing | |
0% to 95% @ 10 °C to 30 °C (50 °F to 86 °F) | ||
0% to 75% @ 30 °C to 40 °C (86 °F to 104 °F) | ||
0% to 40% @ 40 °C to 55 °C (104 °F to 131 °F) | ||
Vibration | Random, 2 g, 5-500 Hz per MIL-PRF-28800F, Class 2 instrument | |
Radio frequency communication | 2.4 GHz ISM Band | |
Radio frequency certification | FCC: T68-FBLE, IC: 6627A-FBLE | |
Electromagnetic Compatibility | ||
International | IEC 61326-1:Portable Electromagnetic Environment; IEC 61326-2-2 CISPR 11: Group 1, Class A | |
Group 1: Equipment has intentionally generated and/or uses conductively-coupled radio frequency energy that is necessary for the internal function of the equipment itself. | ||
Class A: Equipment is suitable for use in all establishments other than domestic and those directly connected to a low-voltage power supply network that supplies buildings used for domestic purposes. There may be potential difficulties in ensuring electromagnetic compatibility in other environments due to conducted and radiated disturbances. | ||
Emissions that exceed the levels required by CISPR 11 can occur when the equipment is connected to a test object. The equipment may not meet the immunity requirements of this standard when test leads and/or test probes are connected. | ||
Korea (KCC) | Class A Equipment (Industrial Broadcasting & Communication Equipment) | |
Class A: Equipment meets requirements for industrial electromagnetic wave equipment and the seller or user should take notice of it. This equipment is intended for use in business environments and not to be used in homes. | ||
USA (FCC) | 47 CFR 15 subpart B. This product is considered an exempt device per clause 15.103. | |
Enclosure protection | IEC 60529: IP40 (non-operating) | |
Safety | ||
IEC 61010-1 | Pollution Degree 2 | |
IEC 61010-2-033 | CAT IV 600 V / CAT III 1000 V | |
Batteries | Four AA batteries (IEC LR6) | |
Battery life | Meter use 1000 hours; Insulation test use: Meter can perform at least 1000 insulation tests with fresh alkaline batteries at room temperature. These are standard tests of 1000 V into 1 MΩ with a duty cycle of 5 seconds on and 25 seconds off. | |
Size (H x W x L) | 5.0 x 10.0 x 20.3 cm (1.97 x 3.94 x 8.00 in) | |
Weight | 550 g (1.2 lb) | |
Altitude | Operating | 2000 m |
Storage | 12,000 m | |
Over-range capability | 110% of range except for capacitance which is 100% | |
Frequency overload protection | <107 V Hz | |
Fuse protection for mA input | 0.44A, 1000 V, IR 10 kA |
Các thông số này giúp thiết bị trở thành một công cụ lý tưởng để kiểm tra hệ thống điện, từ những thiết bị nhỏ như mạch điện tử đến hệ thống điện công nghiệp lớn.
Tính năng chính của đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC
Đồng hồ đo điện trở Fluke 1587 FC được trang bị nhiều tính năng nổi bật, giúp người dùng kiểm tra và đo lường hiệu quả trong các ứng dụng khác nhau. Một số tính năng chính bao gồm:
– Đo cách điện chính xác: Kiểm tra nhanh chóng và chính xác điện trở cách điện với dải đo từ 0.01 MΩ đến 2 GΩ, đảm bảo an toàn cho hệ thống điện.
– Đo đa dạng thông số điện: Thiết bị có khả năng đo điện áp AC/DC, dòng điện, tần số, điện dung, và nhiệt độ, giúp người dùng tiết kiệm thời gian khi sử dụng nhiều công cụ đo khác nhau.
– Kết nối không dây Fluke Connect: Fluke 1587 FC hỗ trợ kết nối không dây qua ứng dụng Fluke Connect, cho phép người dùng giám sát và chia sẻ kết quả đo từ xa qua điện thoại thông minh.
– Bộ lọc thông thấp VFD: Đo chính xác biến tần và động cơ tần số biến đổi nhờ tích hợp bộ lọc thông thấp.
– Tự động xả điện áp dư: Fluke 1587 FC có tính năng tự động xả điện áp dung, giúp bảo vệ người dùng khi đo điện trở cách điện.
Với các tính năng trên, máy đo điện trở cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng Fluke 1587 FC là một giải pháp toàn diện cho cả bảo trì và sửa chữa hệ thống điện.

Công dụng đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC
Đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau:
– Bảo trì và kiểm tra hệ thống điện: Thiết bị này giúp kiểm tra độ an toàn của hệ thống điện, đảm bảo hệ thống cách điện hoạt động tốt và phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn.
– Kiểm tra động cơ và cáp điện: Máy đo cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng Fluke 1587 FC có thể kiểm tra cách điện của động cơ và cáp điện, giúp đảm bảo rằng các thiết bị điện không gặp vấn đề về cách điện và hoạt động ổn định.
– Ứng dụng trong công nghiệp: Với khả năng đo điện áp cao và điện trở cách điện, thiết bị này rất hữu ích trong các ngành công nghiệp cần bảo trì thường xuyên các hệ thống điện lớn.
Máy đo điện trở cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng Fluke 1587 FC tương thích cắm với phụ kiện nào?
Máy đo điện trở cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng Fluke 1587FC không chỉ nổi bật với khả năng đo lường chính xác mà còn tương thích với nhiều phụ kiện đa dạng, giúp người dùng linh hoạt và hiệu quả trong các ứng dụng kiểm tra. Dưới đây là một số phụ kiện nổi bật mà bạn có thể kết hợp với Fluke 1587 FC:
1. Kẹp dòng Fluke i400
- Kẹp dòng Fluke i400 là một trong những phụ kiện quan trọng, cho phép bạn đo dòng điện xoay chiều (AC) một cách chính xác và dễ dàng. Với thiết kế nhỏ gọn và tiện lợi, kẹp dòng này cho phép bạn thực hiện các phép đo mà không cần ngắt kết nối dây điện. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong quá trình thao tác với các thiết bị điện phức tạp.
2. Dây đeo từ Fluke TPAK
- Dây đeo từ Fluke TPAK là giải pháp thông minh giúp bạn treo thiết bị ở những vị trí khó tiếp cận, cho phép bạn giữ cho máy đo ổn định trong khi thực hiện các thao tác khác. Với phụ kiện này, bạn có thể rảnh tay để tập trung vào công việc mà không phải lo lắng về việc giữ thiết bị, tăng cường hiệu quả và tiện lợi trong quy trình kiểm tra.
3. Bao đựng mềm Fluke C25
- Bao đựng mềm Fluke C25 là lựa chọn lý tưởng để bảo vệ máy đo khi không sử dụng. Với chất liệu bền bỉ, bao đựng này giúp bảo vệ Fluke 1587 FC khỏi bụi bẩn, va đập và các tác động bên ngoài. Hơn nữa, thiết kế gọn nhẹ của bao đựng giúp bạn dễ dàng mang theo thiết bị trong các chuyến công tác, đảm bảo rằng bạn luôn sẵn sàng cho mọi tình huống.
4. Phụ kiện tương thích khác
- Fluke C25 Large Soft Case for DMMs: Túi đựng mềm lớn, lý tưởng để bảo vệ và lưu trữ thiết bị, đồng thời tạo sự tiện lợi khi di chuyển.
- Fluke TPAK ToolPak™ Magnetic Meter Hanger: Hệ thống treo từ tính giúp giữ đồng hồ ở vị trí dễ nhìn và dễ tiếp cận, tăng cường an toàn và hiệu quả khi làm việc.
- Fluke i400 AC Current Clamp: Kẹp dòng này lý tưởng cho việc đo dòng điện AC, mang lại độ chính xác cao và phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Các phụ kiện này không chỉ làm tăng khả năng sử dụng của Fluke 1587 FC mà còn nâng cao hiệu suất và hiệu quả trong các tác vụ đo lường thực tế. Hãy cân nhắc lựa chọn các phụ kiện phù hợp để tận dụng tối đa tiềm năng của thiết bị này trong công việc của bạn

Bộ sản phẩm máy đo điện trở cách điện đa năng Fluke 1587 FC (FLK-1587-FC) bao gồm
Model: Fluke 1587 FC Insulation Multimeter (FLK-1587-FC)
Khi mua đồng hồ đo điện trở cách điện FLK-1587-FC đa năng, bạn sẽ nhận được bộ sản phẩm đầy đủ, bao gồm:
– Máy đo điện trở cách điện vạn năng Fluke 1587 FC
– Đầu dò từ xa để kiểm tra ở khoảng cách an toàn
– Dây đo và kẹp cá sấu
– Cặp nhiệt điện loại K để đo nhiệt độ
– Hộp đựng mềm
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Bộ sản phẩm này giúp người dùng có mọi thứ cần thiết để bắt đầu sử dụng thiết bị ngay lập tức.
Đặc điểm và ưu điểm của đồng hồ đo cách điện kết hợp vạn năng số Fluke 1587-FC
Đặc điểm nổi bật máy đo điện trở vạn năng Fluke 1587-FC Insulation Multimeter
– Thiết kế nhỏ gọn và tiện lợi: Dễ dàng mang theo và sử dụng ở bất kỳ đâu.
– Độ bền cao: Fluke 1587FC (FLK-1587-FC) được thiết kế để hoạt động tốt trong nhiều môi trường khắc nghiệt.
– Màn hình LCD lớn và rõ ràng: Hỗ trợ đèn nền để dễ dàng đọc kết quả trong điều kiện ánh sáng yếu.
Ưu điểm đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587-FC
– Kết hợp đa năng: Fluke-15870-FC không chỉ là máy đo điện trở cách điện mà còn là đồng hồ vạn năng, giúp tiết kiệm chi phí và công sức cho người dùng.
– Tích hợp Fluke Connect: Hỗ trợ giám sát từ xa và chia sẻ kết quả đo qua ứng dụng điện thoại, nâng cao hiệu quả và tính an toàn khi làm việc.
– Tính năng bảo vệ người dùng: Với tính năng tự động xả điện áp và phát hiện điện áp sống, Fluke 1587 FC đảm bảo an toàn tối đa cho người dùng trong quá trình đo lường.
Cách sử dụng và bảo quản đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587-FC
Hướng dẫn sử dụng máy đo điện trở vạn năng Fluke 1587-FC
1. Kết nối thiết bị: Sử dụng dây đo và đầu dò để kết nối với thiết bị cần kiểm tra.
2. Chọn chế độ đo: Tùy chọn dải điện áp thử nghiệm và các thông số cần đo (điện áp, dòng điện, nhiệt độ,…).
3. Giám sát kết quả đo: Kiểm tra trực tiếp trên màn hình hoặc sử dụng ứng dụng Fluke Connect để giám sát từ xa.
4. Lưu kết quả đo: Kết quả đo có thể lưu trữ trên điện thoại hoặc đám mây để dễ dàng so sánh và theo dõi sau này.
Bảo quản thiết bị đo điện trở cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng Fluke 1587-FC
1. Lưu trữ thiết bị đúng cách: Sau khi sử dụng, bạn nên cất máy đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC vào hộp đựng mềm để bảo vệ khỏi va đập và các yếu tố môi trường.
2. Vệ sinh định kỳ: Làm sạch bề mặt thiết bị bằng khăn mềm để tránh bụi bẩn tích tụ làm ảnh hưởng đến hiệu suất đo.
3. Kiểm tra pin thường xuyên: Nên thay pin định kỳ để đảm bảo máy luôn hoạt động ổn định. Fluke 1587 FCsử dụng 4 pin AA với thời gian sử dụng dài (tối đa 1000 giờ).
4. Tránh để máy ở môi trường ẩm ướt hoặc nhiệt độ quá cao: Điều này sẽ giúp bảo vệ thiết bị khỏi hư hại do điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Giá bán đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC là bao nhiêu?
Fluke 1587 FC Insulation Multimeter là một thiết bị đa năng chất lượng cao, do đó giá bán của nó thường nằm trong khoảng từ 24.000.000 đến 28.000.000 VNĐ tùy vào các nhà cung cấp và chương trình khuyến mãi hiện tại.
Bạn có thể dễ dàng tìm thấy sản phẩm tại các đại lý phân phối chính thức của Fluke trên toàn quốc hoặc nhà phân phối Thiết bị đo ANH PHÁT. Khi mua hàng, hãy kiểm tra kỹ chính sách bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật từ nhà cung cấp để đảm bảo quyền lợi của mình.
Địa chỉ mua đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC chính hãng
Để mua máy đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC chính hãng với chất lượng đảm bảo, bạn có thể tìm đến các đại lý phân phối chính thức của Fluke tại Việt Nam hoặc các trang thương mại điện tử uy tín. Hãy kiểm tra kỹ giấy bảo hành, tem chống hàng giả để đảm bảo bạn mua đúng sản phẩm chính hãng, tránh các rủi ro về chất lượng.
Đồng hồ đo điện trở cách điện Fluke 1587-FC đa năng với độ bền cao, tính chính xác tuyệt đối và tích hợp nhiều tính năng hữu ích là sự lựa chọn lý tưởng cho các kỹ sư điện, chuyên gia bảo trì, và những người làm việc trong các ngành công nghiệp cần độ an toàn và hiệu quả cao trong quá trình kiểm tra hệ thống điện.
Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC chính hãng, Công Ty TNHH TM SX ANH PHÁT là nhà phân phối chính thức của Fluke tại Việt Nam. Với cam kết sản phẩm chính hãng, chính sách bảo hành rõ ràng và dịch vụ hậu mãi chu đáo, đây là địa chỉ uy tín để bạn yên tâm mua sắm.
🏢 Công Ty TNHH Thương Mại Sản Xuất ANH PHÁT
📌 Địa Chỉ: 131 Nguyễn Trãi, Bến thành, Quận 1, TP.HCM
☎ Hotline: 0903720082
📧 Email: support.anphaco@gmail.com
🌎 Website: https://anphaco.com/
Câu hỏi thường gặp (FAQ) về đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện FLUKE 1587 FC True-RMS
1. Đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587FC có thể đo những thông số nào?
Máy đo điện trở cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng số Fluke 1587FC (Fluke-1587-FC Insulation Multimeter) có khả năng đo nhiều thông số điện quan trọng, bao gồm:
Điện áp AC/DC
Dòng điện AC/DC
Điện trở
Điện dung
Tần số
Nhiệt độ
Kiểm tra diode và thông mạch
Điện trở cách điện với các mức điện áp thử nghiệm từ 50V đến 1000V
2. Máy đo điện trở cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng số Fluke-1587-FC có tính năng kết nối không dây không?
Có. Fluke-1587-FC được trang bị công nghệ Fluke Connect, cho phép kết nối không dây với smartphone thông qua Bluetooth. Tính năng này giúp người dùng giám sát, lưu trữ và chia sẻ dữ liệu đo từ xa, đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu quả công việc.
3. Máy đo cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng Fluke 1587-FC có thể lưu trữ kết quả đo không?
Có. Với Fluke Connect, người dùng có thể lưu kết quả đo trên điện thoại hoặc đám mây, giúp theo dõi và phân tích dữ liệu theo thời gian mà không cần ghi chép thủ công.
4. Máy đo cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng Fluke 1587FC có thể đo trên hệ thống có nhiễu điện như biến tần không?
Có. Máy được trang bị bộ lọc thông thấp (Low-pass Filter), giúp đo chính xác trên các hệ thống có nhiễu điện như biến tần (VFD).
5. Máy đo cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng Fluke-1587FC có tự động xả điện áp dư không?
Có. Máy có tính năng tự động xả điện áp dư sau khi thực hiện phép đo điện trở cách điện, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
6. Đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587FC có hỗ trợ đo chỉ số phân cực (PI) và tỷ lệ hấp thụ điện môi (DAR) không?
Có. Máy hỗ trợ đo PI/DAR, giúp đánh giá tình trạng cách điện của thiết bị điện theo thời gian, đặc biệt hữu ích trong bảo trì dự phòng.
7. Fluke 1587FC có phù hợp để đo trên các hệ thống điện công nghiệp không?
Có. Với tiêu chuẩn an toàn CAT IV 600V / CAT III 1000V, Fluke 1587FC đảm bảo an toàn khi sử dụng trong môi trường công nghiệp và các hệ thống điện áp cao.
8. Pin của đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke-1587 FC có tuổi thọ bao lâu?
Máy sử dụng 4 pin AA, có thời gian sử dụng lên đến 1000 giờ, đảm bảo hiệu suất làm việc liên tục trong thời gian dài.
9. Bộ phụ kiện đi kèm với Fluke 1587FC gồm những gì?
Khi mua đồng hồ đo cách điện kết hợp vạn năng số Fluke 1587FC, bộ sản phẩm đi kèm bao gồm:
Máy đo điện trở cách điện Fluke 1587-FC
Đầu dò từ xa
Dây đo và kẹp cá sấu
Cặp nhiệt điện loại K
Hộp đựng mềm
Hướng dẫn sử dụng
10. Máy đo cách điện kết hợp đồng hồ vạn năng Fluke-1587FC có bảo hành không?
Có. Máy được bảo hành chính hãng 3 năm từ nhà sản xuất.
11. Giá của đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587 FC là bao nhiêu?
Giá của đồng hồ đo cách điện kết hợp vạn năng số Fluke 1587-FC dao động từ 24.000.000 đến 28.000.000 VNĐ, tùy vào đại lý phân phối và các chương trình khuyến mãi.
12. Mua đồng hồ vạn năng đo điện trở cách điện Fluke 1587FC chính hãng ở đâu?
Bạn có thể mua sản phẩm tại các đại lý phân phối chính thức của Fluke tại Việt Nam hoặc liên hệ với Thiết bị đo ANH PHÁT để được tư vấn và hỗ trợ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.