Hotline

0903 720 486

Báo giá sỉ

Thương mại – Đại lý

So sánh Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D, 301E chi tiết

So sánh Ampe kìm FLUKE 301 Series – FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D và 301E

Trong thế giới dụng cụ đo điện, thương hiệu FLUKE luôn là cái tên được nhắc đến nhiều nhất vì chất lượng, độ bền và sự chính xác. Dòng ampe kìm Fluke 301 Series, với nhiều model như 301A, 301B, 301C, 301D và 301E được thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi nhưng vẫn đảm bảo hiệu năng mạnh mẽ.

Tuy nhiên, việc lựa chọn một model phù hợp nhất trong “gia đình” 301 có thể khiến không ít anh em đam mê lăn tăn suy nghĩ. Trong bài viết so sánh Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D, 301E này Thiết bị đo ANH PHÁT sẽ “mổ xẻ” chi tiết từng model từ thông số kỹ thuật, thiết kế đến những điểm giống và khác nhau, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt nhất.

So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E, sự khác nhau giữa FLUKE 301A-301B-301C-301D-301E, Compare Fluke 301 Series Clamp Meters
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E

Nhìn sơ lại về dòng Ampe kìm FLUKE 301 Series đang làm mưa làm gió

Là một người sử dụng phải thường xuyên làm việc với các hệ thống điện cũng như đang phân phối, kinh doanh các thiết bị đo lường… ANH PHÁT nhận ra mình đã có chút “ưu ái” với những thiết bị cầm tay nhỏ gọn, dễ dùng, dễ mang theo bên mình mà không làm giảm đi sự chính xác cần thiết.

  • Dòng Fluke 301 Series ra đời như để đáp ứng chính xác nhu cầu đó. Điểm chung dễ nhận thấy nhất của series này là thiết kế mỏng, nhẹ, có thể dễ dàng bỏ vào túi áo kỹ thuật. Phần kìm kẹp cũng được làm mỏng (chỉ khoảng 10mm), giúp việc luồn lách vào những không gian chật hẹp, nhiều dây dẫn trở nên đơn giản hơn rất nhiều – một ưu điểm mà bất kỳ kỹ thuật viên nào cũng đánh giá cao.
  • Các model trong series này (FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D, 301E) không chỉ dừng lại ở việc đo dòng điện AC (và DC ở một số model) mà còn tích hợp nhiều chức năng quan trọng khác như đo điện áp, điện trở, thông mạch, tần số, điện dung và cả kiểm tra diode. Điều này biến chúng thành những công cụ đa năng, giúp giải quyết nhiều nhu cầu kiểm tra chỉ với một thiết bị duy nhất.

Mua ngay sản phẩm tại đây >>> Ampe kìm FLUKE 301A

Mua ngay sản phẩm tại đây >>>Ampe kìm FLUKE 301C

Mua ngay sản phẩm tại đây >>> Ampe kìm FLUKE 301B

Mua ngay sản phẩm tại đây >>> Ampe kìm Fluke 301D

Mua ngay sản phẩm tại đây >>> Ampe kìm Fluke 301E

So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E, sự khác nhau giữa FLUKE 301A-301B-301C-301D-301E, Compare Fluke 301 Series Clamp Meters
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E

So sánh thông số kỹ thuật các Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D và 301E

Đây là phần quan trọng nhất khi đem ra so sánh thông số kỹ thuật Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D, 301E với nhau, vậy hãy cùng Thiết bị đo ANH PHÁT “cân đo đong đếm” khả năng của từng model trong dòng Fluke 301 Series này nhé.

Sự khác nhau trong thông số kỹ thuật Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D, 301E

1. Dòng điện AC (AC Current):

Đây là chức năng cốt lõi của một ampe kìm.

  1. Fluke 301A/A+: Cung cấp dải đo dòng AC 40.00A (độ phân giải 0.01A, độ chính xác ±(2% + 10)) và 400.0A (độ phân giải 0.1A, độ chính xác ±(2% + 5)). Mức này phù hợp cho các ứng dụng dân dụng và thương mại nhỏ.
  2. Fluke 301B: Nâng dải đo lên 60.00A (độ phân giải 0.01A, độ chính xác ±(2% + 10)) và 600.0A (độ phân giải 0.1A, độ chính xác ±(2% + 5)). Một lựa chọn tốt hơn cho ai cần đo dòng lớn hơn một chút.
  3. Fluke 301C: Tương tự như 301B ở dải đo 60.00A và 600.0A, nhưng mở rộng thêm dải 1000A (độ phân giải 1A, độ chính xác ±(2% + 5)). Điểm đặc biệt của 301C là khả năng đo True-RMS, giúp đo chính xác hơn trên các tín hiệu không sin.
  4. Fluke 301D: Có các dải đo 60.00A (độ phân giải 0.01A, độ chính xác ±(2% + 10)) và 600.0A (độ phân giải 0.1A, độ chính xác ±(2% + 5)).
  5. Fluke 301E: “Trùm cuối” về đo dòng AC trong series, với các dải 60.00A (độ phân giải 0.01A, độ chính xác ±(2% + 5)), 600.0A (độ phân giải 0.1A, độ chính xác ±(2% + 10)) và lên đến 1000A (độ phân giải 1A, độ chính xác ±(2% + 5)). Lưu ý độ chính xác có chút khác biệt ở dải 60A và 600A so với 301D.

2. Dòng điện DC (DC Current):

Một điểm khác biệt lớn bắt đầu xuất hiện với Fluke 301D và 301E chính là khả năng đo dòng điện DC.

  • Fluke 301A/A+, 301B, 301C: Không hỗ trợ đo dòng DC.
  • Fluke 301D: Cung cấp hai dải đo dòng DC là 60.00A (độ phân giải 0.01A) và 600.0A (độ phân giải 0.1A), với độ chính xác tương ứng là ±(2% + 10) và ±(2% + 5).
  • Fluke 301E: Mở rộng khả năng này lên đến 1000A DC, với các dải đo 60.00A (độ phân giải 0.01A, độ chính xác ±(2% + 10)), 600.0A (độ phân giải 0.1A, độ chính xác ±(2% + 5)), và 1000A (độ phân giải 1A, độ chính xác ±(2% + 5)).

Khả năng đo dòng DC rất quan trọng cho anh em làm về năng lượng mặt trời, xe điện, viễn thông, hoặc các hệ thống sử dụng nguồn DC.

3. Điện áp AC/DC (AC/DC Voltage):

Tất cả các model trong dòng 301 (A, B, C, D, E) đều có khả năng đo điện áp AC và DC lên đến 600.0V.

  • Độ phân giải cho cả AC và DC voltage là 0.1V.
  • Độ chính xác khi đo điện áp AC (45 đến 400 Hz) là ±(1.5% + 5).
  • Độ chính xác khi đo điện áp DC là ±(1% + 5).

Đây là mức tiêu chuẩn và đáp ứng tốt hầu hết các nhu cầu kiểm tra điện áp trong dân dụng và công nghiệp nhẹ.

So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E, sự khác nhau giữa FLUKE 301A-301B-301C-301D-301E, Compare Fluke 301 Series Clamp Meters
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E

4. Điện trở (Resistance):

  • Tất cả 5 model đều có khả năng đo điện trở với các dải đo 600.0 Ω, 6.000 ΚΩ, và 60.00 ΚΩ. Độ chính xác chung là ±(1% + 5). Chức năng này rất hữu ích để kiểm tra tình trạng của điện trở, cuộn dây, hoặc xác định tính liên tục cơ bản.

5. Tần số (Voltage and Current Frequency):

Khả năng đo tần số của điện áp và dòng điện cũng được trang bị trên tất cả các model.

  • Tần số điện áp: Dải đo từ 9.999 Hz đến 99.99 kHz, với độ chính xác ±(0.1% + 3).
  • Tần số dòng điện: Dải đo từ 45.0 Hz đến 400.0 Hz, với độ chính xác ±(0.1% + 3).

6. Điện dung (Capacitance):

  • Cả 5 model đều có thể đo điện dung với các dải đo 9.999 uF, 99.99 uF, và 999.9 uF.

Độ chính xác có chút khác biệt:

  • Fluke 301A/A+, 301B, 301C: ±(2% + 5) cho dải 9.999uF và 999.9uF; ±(5% + 5) cho dải 99.99uF. (Lưu ý: Tài liệu 301A/B/C ghi độ chính xác 2%+5 và 5%+5, có thể hiểu là cho các dải khác nhau hoặc một dải có 2 mức chính xác tùy điều kiện). Cụ thể hơn, bảng thông số chi tiết cho 301B và 301C ghi 2%+5 và 5%+5. Tài liệu 301A cũng ghi tương tự.
  • Fluke 301D, 301E: ±(2% + 5) và ±(5% + 5). Tài liệu của 301D/E liệt kê các dải và 2 mức chính xác, có thể hiểu là một số dải có độ chính xác 2%+5 và các dải khác là 5%+5.
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E, sự khác nhau giữa FLUKE 301A-301B-301C-301D-301E, Compare Fluke 301 Series Clamp Meters
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E

7. Kiểm tra Diode:

  • Tất cả các model đều có chức năng kiểm tra diode với dải đo 3.000V và độ chính xác 10%.

8. Thông mạch (Continuity):

  • Chức năng không thể thiếu, giúp xác định nhanh chóng một mạch có kín hay không. Tất cả các model đều có tính năng này.

9. True-RMS:

  • Đây là một điểm cộng lớn và chỉ có trên FLUKE 301C, các model khác không có tính năng này.
  • Chức năng này cho phép đo chính xác giá trị hiệu dụng thực của dòng điện và điện áp xoay chiều, ngay cả khi dạng sóng bị méo do các tải phi tuyến như biến tần, bộ nguồn switching.
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E, sự khác nhau giữa FLUKE 301A-301B-301C-301D-301E, Compare Fluke 301 Series Clamp Meters
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E

Bảng so sánh thông số kỹ thuật chi tiết Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D, 301E

Dưới đây là bảng so sánh các thông số kỹ thuật chi tiết giữa các Model Ampe kìm Fluke 301A/A+, 301B, 301C, 301D và 301E do ANH PHÁT tổng hợp được:

Thông Số Kỹ Thuật Fluke 301A/301A+ Fluke 301B Fluke 301C (True-RMS) Fluke 301D Fluke 301E
Dòng điện AC (45 Hz đến 400 Hz)
Dải đo 40.00 A / 400.0 A 60.00 A / 600.0 A 60.00 A / 600.0 A / 1000 A 60.00 A / 600.0 A 60.00 A / 600.0 A / 1000 A
Độ phân giải 0.01 A / 0.1 A 0.01 A / 0.1 A 0.01 A / 0.1 A / 1 A 0.01 A / 0.1 A 0.01 A / 0.1 A / 1 A
Độ chính xác 2% + 10 / 2% + 5 2% + 10 / 2% + 5 2% + 10 / 2% + 5 / 2% + 5 2% + 10 / 2% + 5 2% + 5 / 2% + 10 / 2% + 5
Dòng điện DC
Dải đo Không hỗ trợ Không hỗ trợ Không hỗ trợ 60.00 A / 600.0 A 60.00 A / 600.0 A / 1000 A
Độ phân giải Không hỗ trợ Không hỗ trợ Không hỗ trợ 0.01 A / 0.1 A 0.01 A / 0.1 A / 1 A
Độ chính xác Không hỗ trợ Không hỗ trợ Không hỗ trợ 2% + 10 / 2% + 5 2% + 10 / 2% + 5 / 2% + 5
Điện áp AC (45 Hz đến 400 Hz)
Dải đo 600.0 V 600.0 V 600.0 V 600.0 V 600.0 V
Độ phân giải 0.1 V 0.1 V 0.1 V 0.1 V 0.1 V
Độ chính xác 1.5% + 5 1.5% + 5 1.5% + 5 1.5% + 5 1.5% + 5
Điện áp DC
Dải đo 600.0 V 600.0 V 600.0 V 600.0 V 600.0 V
Độ phân giải 0.1 V 0.1 V 0.1 V 0.1 V 0.1 V
Độ chính xác 1% + 5 1% + 5 1% + 5 1% + 5 1% + 5
Điện trở
Dải đo 600.0 Ω / 6.000 ΚΩ / 60.00 ΚΩ 600.0 Ω / 6.000 ΚΩ / 60.00 ΚΩ 600.0 Ω / 6.000 ΚΩ / 60.00 ΚΩ 600.0 Ω / 6.000 ΚΩ / 60.00 ΚΩ 600.0 Ω / 6.000 ΚΩ / 60.00 ΚΩ
Độ chính xác 1% + 5 1% + 5 1% + 5 1% + 5 1% + 5
Tần số điện áp
Dải đo 9.999 Hz / 99.99 Hz / 999.9 Hz / 9.999 kHz / 99.99 kHz 9.999 Hz / 99.99 Hz / 999.9 Hz / 9.999 kHz / 99.99 kHz 9.999 Hz / 99.99 Hz / 999.9 Hz / 9.999 kHz / 99.99 kHz 9.999 Hz / 99.99 Hz / 999.9 Hz / 9.999 kHz / 99.99 kHz 9.999 Hz / 99.99 Hz / 999.9 Hz / 9.999 kHz / 99.99 kHz
Độ chính xác 0.1% + 3 0.1% + 3 0.1% + 3 0.1% + 3 0.1% + 3
Tần số dòng điện
Dải đo 45.0 Hz – 400.0 Hz 45.0 Hz – 400.0 Hz 45.0 Hz – 400.0 Hz 45.0 Hz – 400.0 Hz 45.0 Hz – 400.0 Hz
Độ chính xác 0.1% + 3 0.1% + 3 0.1% + 3 0.1% + 3 0.1% + 3
Điện dung
Dải đo 9.999 uF / 99.99 uF / 999.9 uF 9.999 uF / 99.99 uF / 999.9 uF 9.999 uF / 99.99 uF / 999.9 uF 9.999 uF / 99.99 uF / 999.9 uF 9.999 uF / 99.99 uF / 999.9 uF
Độ chính xác 2% + 5 / 5% + 5 2% + 5 / 5% + 5 2% + 5 / 5% + 5 2% + 5 / 5% + 5 2% + 5 / 5% + 5
Kiểm tra Diode
Dải đo 3.000 V 3.000 V 3.000 V 3.000 V 3.000 V
Độ chính xác 10% 10% 10% 10% 10%
Giá trị True-RMS Không hỗ trợ Không hỗ trợ Không đề cập (ngầm hiểu là không) Không đề cập (ngầm hiểu là không)
Thông mạch
Giữ màn hình (Hold)
Đèn nền Không (301A) / Có (301A+ – ngầm hiểu)
Thông số kỹ thuật chung
Cấp an toàn CAT III 300 V CAT III 300 V CAT III 300 V CAT III 300 V CAT III 300 V
Trọng lượng 132 g 132 g 132 g 154 g 154 g
Kích thước (CxRxD) 190 mm x 52 mm x 16 mm 190 mm x 52 mm x 16 mm 190 mm x 52 mm x 16 mm 190 mm x 52 mm x 16 mm 190 mm x 52 mm x 16 mm
Kích thước mở hàm 34 mm 34 mm 34 mm 34 mm 34 mm
Kích thước kìm 10 mm x 10 mm 10 mm x 10 mm 10 mm x 10 mm 10 mm x 10 mm 10 mm x 10 mm
Pin (2) pin AAA (2) pin AAA (2) pin AAA (2) pin AAA (2) pin AAA
Thời lượng pin Tối thiểu 500 giờ Tối thiểu 500 giờ Tối thiểu 500 giờ Tối thiểu 500 giờ Tối thiểu 500 giờ
Tự động tắt nguồn 20 phút 20 phút 20 phút 20 phút 20 phút
Nhiệt độ hoạt động -10°C đến 50°C -10°C đến 50°C -10°C đến 50°C -10°C đến 50°C -10°C đến 50°C
Nhiệt độ bảo quản -30°C đến 60°C -30°C đến 60°C -30°C đến 60°C -30°C đến 60°C -30°C đến 60°C
Độ ẩm tương đối (Hoạt động) Không ngưng tụ (<10°C); ≤90% RH ở 10°C đến 30°C; ≤75% RH ở 30°C đến 40°C; ≤45% RH ở 40°C đến 50°C Không ngưng tụ (<10°C); ≤90% RH ở 10°C đến 30°C; ≤75% RH ở 30°C đến 40°C; ≤45% RH ở 40°C đến 50°C Không ngưng tụ (<10°C); ≤90% RH ở 10°C đến 30°C; ≤75% RH ở 30°C đến 40°C; ≤45% RH ở 40°C đến 50°C Không ngưng tụ (<10°C); ≤90% RH ở 10°C đến 30°C; ≤75% RH ở 30°C đến 40°C; ≤45% RH ở 40°C đến 50°C Không ngưng tụ (<10°C); ≤90% RH ở 10°C đến 30°C; ≤75% RH ở 30°C đến 40°C; ≤45% RH ở 40°C đến 50°C
Độ cao (Hoạt động / Bảo quản) 2000 m / 12000 m 2000 m / 12000 m 2000 m / 12000 m 2000 m / 12000 m 2000 m / 12000 m
Hệ số nhiệt độ 0.1 x (Độ chính xác) /°C (<18°C hoặc >28°C) 0.1 x (Độ chính xác) /°C (<18°C hoặc >28°C) 0.1 x (Độ chính xác) /°C (<18°C hoặc >28°C) 0.1 x (Độ chính xác) /°C (<18°C hoặc >28°C) 0.1 x (Độ chính xác) /°C (<18°C hoặc >28°C)
Cấp bảo vệ IP30 IP30 IP30 IP30 IP30
Môi trường điện từ IEC 61326-1: Portable IEC 61326-1: Portable IEC 61326-1: Portable IEC 61326-1: Portable IEC 61326-1: Portable
Màn hình (LCD) 6000 counts, cập nhật 3 lần/giây 6000 counts, cập nhật 3 lần/giây 6000 counts, cập nhật 3 lần/giây 6000 counts, cập nhật 3 lần/giây 6000 counts, cập nhật 3 lần/giây
Bảo hành 1 năm 1 năm 1 năm 1 năm 1 năm
Que đo đi kèm 301A: Không, 301A+: Có (TL75) Có (TL75) Có (TL75) Có (TL75) Có (TL75)

Lưu ý: Độ chính xác được chỉ định trong 1 năm sau khi hiệu chuẩn, với nhiệt độ hoạt động từ 18°C đến 28°C và độ ẩm tương đối từ 0% đến 75%. Thông số kỹ thuật về độ chính xác có dạng: ±([% số đo] + [số thập phân có nghĩa]).

Điểm khác biệt giữa thiết kế “đỉnh cao” của Fluke 301 Series mang đến cho trải nghiệm người dùng

  1. Khi cầm trên tay để so sánh Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D, 301E cảm giác chung là sự chắc chắn dù chúng rất nhẹ.
  2. Kích thước và Trọng lượng: Sự chênh lệch trọng lượng này không đáng kể, cả hai nhóm đều cho cảm giác cầm nắm tốt, dễ thao tác bằng một tay.
    • Fluke 301A/A+, 301B, 301C: Nặng khoảng 132g, dày 16mm. Kích thước chung là 190 mm×52 mm×16 mm.
    • Fluke 301D, 301E: Nặng hơn một chút, khoảng 154g, nhưng vẫn giữ độ dày 16mm. Kích thước chung 190 mm×52 mm×16 mm.
  3. Hàm Kẹp (Jaw): Đây chính là điểm mà tôi rất thích, nó giúp kẹp dây dễ dàng trong các tủ điện “đông đúc”.
    • Độ mở hàm: 34mm cho tất cả các model.
    • Kích thước kìm (độ mỏng của càng kẹp): 10 mm×10 mm.
  4. Màn hình hiển thị:
    • Tất cả các model đều sử dụng màn hình LCD 6000 counts, cập nhật 3 lần/giây. Màn hình hiển thị rõ ràng, dễ đọc.
    • Đèn nền (Backlight): Hầu hết các model đều có đèn nền (301B, 301C, 301D, 301E), một tính năng cực kỳ hữu ích khi làm việc trong điều kiện thiếu sáng. Riêng Fluke 301A tiêu chuẩn thì không có, nhưng có vẻ như bản 301A+ sẽ có (dựa trên các tính năng chung của dòng).
  5. Nút bấm và núm xoay: Thiết kế trực quan, dễ sử dụng ngay cả khi đeo găng tay. Núm xoay chọn chức năng chắc chắn, phản hồi tốt.
  6. Pin và Thời lượng: Sử dụng 2 pin AAA (IEC LR03), dễ dàng thay thế. Thời lượng pin tối thiểu khoảng 500 giờ, khá ấn tượng. Chế độ tự động tắt nguồn sau 20 phút không hoạt động cũng giúp tiết kiệm pin hiệu quả.
  7. Que đo: Các model Fluke 301A+, 301B, 301C, 301D, 301E thường đi kèm que đo TL75. Riêng Fluke 301A bản tiêu chuẩn không kèm que đo. Que đo Fluke thì chất lượng khỏi bàn, đầu kim tiếp xúc tốt, dây dẻo dai.
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E, sự khác nhau giữa FLUKE 301A-301B-301C-301D-301E, Compare Fluke 301 Series Clamp Meters
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E

Điểm chung dễ thấy khi so sánh Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D, 301E

Dù có những khác biệt về tính năng, các model trong dòng Fluke 301 vẫn chia sẻ nhiều ưu điểm chung:

  1. Thiết kế siêu nhỏ gọn: Dễ dàng mang theo, thao tác linh hoạt.
  2. Hàm kẹp mỏng: Tiếp cận dây dẫn ở vị trí hẹp dễ dàng.
  3. Đa chức năng cơ bản: Đo dòng, áp, trở, thông mạch, tần số, điện dung, diode.
  4. Độ bền và an toàn: Đạt chuẩn an toàn CAT III 300V. Cấp bảo vệ IP30.
  5. Dễ sử dụng: Giao diện trực quan, phù hợp cho cả người mới.
  6. Thương hiệu Fluke: Đảm bảo về chất lượng và độ tin cậy.
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E, sự khác nhau giữa FLUKE 301A-301B-301C-301D-301E, Compare Fluke 301 Series Clamp Meters
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E

Tính năng nổi bật và điểm khác biệt chính của các Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D, 301E

  • Fluke 301A/A+: Là model cơ bản nhất, chỉ đo dòng AC đến 400A. Phù hợp cho nhu cầu gia đình, DIY hoặc các công việc không đòi hỏi đo dòng lớn hay dòng DC. Bản A+ có thêm que đo.
  • Fluke 301B: Nâng cấp dải đo dòng AC lên 600A. Vẫn giữ các tính năng cơ bản, lựa chọn tốt cho thợ điện dân dụng với ngân sách vừa phải.
  • Fluke 301C: Điểm sáng là khả năng đo True-RMS cho dòng và áp AC, cùng dải đo dòng AC lên đến 1000A. Đây là “chiến binh” cho anh em hay làm việc với các thiết bị có dạng sóng không sin.
  • Fluke 301D: Bắt đầu có khả năng đo dòng DC đến 600A, bên cạnh dòng AC 600A. Rất hữu ích cho các ứng dụng chuyên biệt hơn như năng lượng mặt trời, ô tô.
  • Fluke 301E: Model mạnh mẽ nhất dòng, đo được cả dòng AC và DC lên đến 1000A. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các môi trường công nghiệp, hệ thống điện lớn, hoặc bất cứ đâu cần đo dòng cao cả AC lẫn DC.
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E, sự khác nhau giữa FLUKE 301A-301B-301C-301D-301E, Compare Fluke 301 Series Clamp Meters
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E

Chọn model nào sẽ phù hợp nhu cầu sử dụng của bạn?

Sau khi ta so sánh Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D, 301E thì việc chọn model nào “tốt nhất” phụ thuộc phần lớn vào nhu cầu sử dụng và túi tiền của bạn.

Nhiều tính năng nhất:

  • Nếu xét về dải đo dòng điện (cả AC và DC) và sự đa dạng ứng dụng, Fluke 301E là model có nhiều “đất diễn” nhất với khả năng đo dòng AC/DC lên đến 1000A.
  • Tuy nhiên, nếu công việc của bạn thường xuyên tiếp xúc với các tín hiệu AC bị nhiễu, méo dạng thì Fluke 301C với chức năng True-RMS lại là lựa chọn không thể bỏ qua, dù nó không đo được dòng DC.

Tốt nhất (Overall Balance):

  • Nếu cần một thiết bị cân bằng giữa khả năng đo dòng AC/DC và giá thành (dù giá không được nêu, nhưng có thể suy luận), Fluke 301D là một ứng cử viên sáng giá. Nó cung cấp khả năng đo dòng DC đến 600A, đủ cho nhiều ứng dụng chuyên nghiệp mà không cần đến mức 1000A như 301E.
  • Nếu chỉ làm việc với AC và cần độ chính xác cao cho tín hiệu không Sin, Fluke 301C là “tốt nhất” trong trường hợp đó.

Giá cả rẻ nhất:

  • Thông thường, model có ít tính năng nhất và dải đo thấp nhất sẽ có giá mềm nhất. Do đó, Fluke 301A (bản không kèm que đo) có khả năng là lựa chọn tiết kiệm nhất, phù hợp cho người dùng cá nhân hoặc sinh viên với nhu cầu cơ bản.

Phù hợp cho từng nhu cầu cụ thể:

  1. Anh em DIY, sử dụng trong gia đình: Kiểm tra thiết bị điện gia dụng, hệ thống điện đơn giản. Nhu cầu không quá phức tạp.
    • Lựa chọn: Fluke 301A+ (có que đo) hoặc Fluke 301B. Đáp ứng tốt các phép đo dòng AC cơ bản, điện áp, điện trở.
  2. Thợ điện dân dụng, bảo trì tòa nhà: Làm việc với hệ thống điện dân dụng, văn phòng, kiểm tra tải, aptomat.
    • Lựa chọn: Fluke 301B (dòng AC đến 600A) hoặc Fluke 301C (nếu thường xuyên gặp biến tần, đèn LED, cần True-RMS và dòng AC đến 1000A).
  3. Kỹ thuật viên HVAC, bảo trì công nghiệp nhẹ: Kiểm tra động cơ, máy bơm, hệ thống điều khiển, đôi khi cần đo dòng DC nhỏ.
    • Lựa chọn: Fluke 301C (cho AC True-RMS) hoặc Fluke 301D (nếu có nhu cầu đo dòng DC thường xuyên hơn, ví dụ kiểm tra tín hiệu điều khiển, nguồn cấp DC).
  4. Kỹ sư điện, thợ điện công nghiệp nặng, năng lượng tái tạo, xe điện: Làm việc với các hệ thống công suất lớn, tủ điện phức tạp, hệ thống pin năng lượng mặt trời, xe điện.
    • Lựa chọn: Fluke 301E là lựa chọn hàng đầu với khả năng đo dòng AC/DC lên đến 1000A. Hoặc Fluke 301D nếu mức 600A DC/AC là đủ.

Xem thêm bài viết >> Đánh giá chi tiết Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D và 301E

So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E, sự khác nhau giữa FLUKE 301A-301B-301C-301D-301E, Compare Fluke 301 Series Clamp Meters
So sánh Ampe kìm FLUKE 301A / 301B / 301C / 301D / 301E

Cân nhắc kỹ và so sánh chi tiết Ampe kìm FLUKE 301A, 301B, 301C, 301D, 301E trước khi mua

Là người dùng và kinh doanh sản phẩm này, cũng có ít nhiều những kinh nghiệm thực tế về sản phẩm, cũng như sau nhiều lần thực hiện việc so sánh Ampe kìm FLUKE 301 A, B, C, D, E tôi vẫn khuyên bạn nên cân nhắc:

  • Nhu cầu thực tế: Đừng chạy theo model nhiều tính năng nhất nếu bạn không dùng đến. Hãy xác định rõ bạn cần đo những gì, dải đo bao nhiêu là đủ.
  • Ngân sách: Fluke là thương hiệu cao cấp, giá sẽ tương xứng với chất lượng. Cân đối giữa tính năng và túi tiền.
  • Tính năng đặc biệt: Bạn có thực sự cần True-RMS (như ở 301C) hay đo dòng DC (như ở 301D, 301E) không? Đây là những yếu tố làm tăng giá trị và giá thành sản phẩm.
  • Tần suất sử dụng: Nếu dùng thường xuyên cho công việc chuyên nghiệp, đầu tư vào một model tốt, bền bỉ như Fluke là hoàn toàn xứng đáng.

Đúng thật là dòng ampe kìm Fluke 301 Series này mang đến nhiều lựa chọn chất lượng cho các nhu cầu đo lường điện khác nhau của người dùng. Từ sự đơn giản, nhỏ gọn của Fluke 301A / 301A+ cho đến khả năng đo dòng AC/DC mạnh mẽ của Fluke 301E hay tính năng True-RMS chuyên biệt của Fluke 301C, mỗi model đều có thế mạnh riêng.

ANH PHÁT hy vọng với những phân tích chi tiết và so sánh Ampe kìm FLUKE 301 A, B, C, D, E (FLUKE 301A / 301B/ 301C / 301D / 301E) từ góc độ một người dùng có kinh nghiệm như trên, bạn đã có thể hình dung rõ hơn về từng sản phẩm và tự tin chọn cho mình chiếc ampe kìm trong bộ sưu tập Fluke 301 Series phù hợp nhất. Hãy nhớ rằng một công cụ tốt không chỉ giúp công việc hiệu quả hơn mà còn đảm bảo an toàn cho chính bạn. Vui lòng liên hệ Thiết bị đo ANH PHÁT nếu bạn cần được tư vấn về sản phẩm để so sánh lựa chọn mua sản phẩm phù hợp nhé.


🏢 Công Ty TNHH Thương Mại Sản Xuất ANH PHÁT
📌 Địa Chỉ: 131 Nguyễn Trãi, Bến thành, Quận 1, TP.HCM
☎ Hotline: 0903720486
📧 Email: sales@anphaco.com
🌎 Website: https://anphaco.com/

Bài viết liên quan