-
Dụng cụ đo áp suất, lưu lượng gió Fluke 975V
Dụng cụ đo áp suất, lưu lượng gió Fluke 975V là thiết bị đo và kiểm tra chất lượng không khí trong nhà. Với đầu dò tốc độ không khí tăng khả năng giám sát không khí trong nhà lên cấp độ tiếp theo bằng cách kết hợp 5 công cụ mạnh mẽ vào một thiết bị cầm tay chắc chắn và dễ sử dụng.
-
Ứng dụng
Dụng cụ đo áp suất, lưu lượng gió Fluke 975V có khả năng theo dõi không khí trong nhà lên tầng cao mới bằng cách kết hợp năm dụng cụ mạnh mẽ vào một thiết bị cầm tay chắc chắn và dễ sử dụng.
-
Thông số kỹ thuật của dụng cụ đo áp suất, lưu lượng gió Fluke 975V
- Nhiệt độ không khí:
+ Dải đo: -20 °C đến 50 °C (-5 °F đến 122 °F)
+ Độ phân giải: 0.1 °C (0.1 °F)
+ Cấp chính xác:
0.9 °C/± 1.62°F từ 40 °C đến 60 °C
0.5 °C/± 1.00°F từ 5 °C đến 40 °C
1.1 °C/± 1.98 °F từ -20 °C đến 5 °C
- Độ ẩm tương đối:
+ Giải đo: 10 % đến 90 % RH, không đọng nước
+ Độ phân giải: 1%
+ Cấp chính xác: ± 2 % RH (10 % RH đến 90 % RH)
- Tốc độ gió
+ Giả đo: 50.0 fpm đến 3000 fpm (0.25 m/sec đến 15 m/sec)
+ Độ phân giải: 1 fpm (0.005m/sec)
+ Cấp chính xác: ±4 %
- C0:
+ Gải đo: 0 đến 500 ppm
+ Độ phân giải: 1 ppm
+ Cấp chính xác: ± 5 % or ± 3 ppm,
- C02:
+ Giải đo: 0 đến 5000 ppm
+ Độ phân giải: 1 ppm
+ Cấp chính xác: 2.75% + 75 ppm
Phụ kiện: 3 pin AA, HDSD, Calibration Cap, hộp cứng, Phần mềm, Power Adapter, cảm biến tốc độ gió kéo dài
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Fluke 975Nhiệt độ |
|
||||||
Độ ẩm tương đối |
|
||||||
Tốc độ không khí |
|
||||||
C0 |
|
||||||
C0 2 |
|
Thông số kỹ thuật tính toán | |||||||
Nhiệt độ điểm sương |
|
||||||
Nhiệt độ bầu ướt |
|
||||||
Tỷ lệ lưu lượng dòng chảy (trong một ống dẫn) |
|
||||||
% Không khí bên ngoài (dựa vào nhiệt độ) |
|
||||||
% Không khí bên ngoài (dựa trên CO 2 ) |
|
Thông số kỹ thuật chung | |||
Điều hành và lưu trữ nhiệt độ: |
|
||
Độ ẩm |
|
||
Độ cao |
|
||
Sốc và rung |
|
||
Giao diện đa ngôn ngữ |
|
||
Pin |
|
||
Dữ liệu đăng nhập |
|