Top 4 ampe clamp meter được ưa chuộng và đánh giá tốt hiện nay

Bạn có một công việc mà mỗi ngày đều cần sự hỗ trợ đắc lực của một Ampe kìm đo kiểm điện năng? Bạn phân vân không quyết định được Ampe kìm nào thì chuyên ứng dụng cho công tác đo kiểm của mình? Trong bài viết lần này, chúng tôi sẽ liệt kê ra 4 model Ampe kìm nổi trội hiện nay. Thông qua việc tiếp nhận thêm một chút kiến thức về tính chất và đặc tính tổng quan của các loại Ampe kìm đo điện, mà chúng tôi ghi nhận từ nhiều khách hàng có các yêu cầu công việc khác nhau. Hy vọng sẽ trả lời chính xác những câu hỏi mà bạn đang thắc mắc… 

1. FLUKE 381

 

Ampe kìm True-RMS AC/DC FLUKE 381, sở hữu thiết kế linh hoạt hơn bao giờ hết với màn hình tháo rời. Nhờ lựa chọn FLUKE 381 mà giờ đây một kỹ sư điện có thể làm công việc trước đây cần hai người. Màn hình tháo rời của FLUKE 381 cho phép kỹ thuật viên đi vào phòng để điều khiển vận hành hoặc tháo thiết bị bảo hộ nhưng vẫn theo dõi được số đo thời gian thực. Ưu điểm vượt trội của FLUKE 381 có thể đo được dòng điện 999.9A và điện áp 1000V ở cả AC và DC. Giám sát điện năng bằng giá trị hiệu dụng thực, đo đa chức năng tương đương như một đồng hồ vạn năng. FLUKE 381 mở rộng thêm khả năng do tần số tới 500 Hz, đo điện trở lên đến 60kΩ. Ampe kìm hiệu dụng thực AC/DC FLUKE 381 là ampe kìm đa năng, tiện dụng để đo trong những tình huống khó tiếp cận.
Đặc điểm và khả năng đo lường:
– Công nghệ không dây cho phép tách màn hình xa đến ~ 9 mét khỏi điểm đo, góp phần tăng tính linh hoạt mà không làm ảnh hưởng đến độ chính xác khi đo. 
– Đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex mở rộng dải đo đến 2500A cho nguồn điện xoay chiều AC. 
– Tuân thủ chuẩn an toàn CAT IV 600 V, CAT III 1000 V 
– Chức năng xử lý tín hiệu hiện đại cho phép sử dụng trong các môi trường điện nhiễu trong khi cung cấp số đo ổn định 
– Thiết kế tiện dụng vừa với tay bạn và có thể được sử dụng khi đeo thiết bị bảo hộ 
– Bộ phát vô tuyến tự động đặt dải đo chính xác để bạn không phải thay đổi vị trí nút vặn khi thực hiện đo 

2. FLUKE 323

 

Khả năng đo điện hiệu dụng thực mang lại sự tín nhiệm tối ưu cho khả năng làm việc của series 320 Clamp meter. Đặc biệt là phiên bản FLUKE 323 trở thành một hiện tượng Best seller cho dòng đo điện cơ bản, khắc phục sự cố chung của các vấn đề điện năng tốt nhất cho các yêu cầu của thợ điện hệ thống toà nhà hay dân dụng.
Đặc điểm và khả năng đo lường:
– Đo dòng điện AC 400A 
– Đo điện áp AC & DC 600V 
– Phương pháp đo True-RMS cung cấp giá trị hiệu dụng thực giúp đo chính xác các tín hiệu phi tuyến tính truyền tải 
– Phát hiện thông mạch và mức đo giá trị điện trở lên đến 40 kΩ 
– Thiết kế nhỏ gọn- màn hình LCD hiển thị sắc nét. 

3. APECH AC-199

 

Ampe kìm APECH AC-199 có thang đo lớn lên tới 1000V điện áp và dòng điện 1000A phù hợp cho nhiều nhu cầu đo khác nhau. Độ phân giải lên tới 6000 counts giảm sai số khi đo đến thấp nhất. Ngoài ra ampe kìm APECH AC-199 còn có tính năng TrueRMS hiển thị giá trị thật của dòng điện. Đáp ứng đo chính xác trong môi trường nhà máy, hoặc điện lực khi biểu đồ sóng điện không còn là hình SIN mượt mà. Chức năng độc đáo giúp đo điện áp và tần số chính xác trên các bộ động cơ truyền động biến tần (VFD) và thiết bị có nhiễu điện khác.
– Đo điện áp AC V: 1000V
– Đo điện áp DC V: 1000V
– Đo dòng điện AC (A): 1000A
– Đo dòng điện DC (A): 1000A
– Đo điện trở R (Ohm): 60 MΩ
– Kiểm tra tụ điện: 10mF
– Đo kiểm tần số: 10Hz – 10kHz
– Đo nhiệt độ: -20℃ đến 1000℃
4. APECH AC-286
 
Ampe kìm đo dòng AC APECH AC-286 (600A) thiết kế nhỏ gọn, thao tác sử dụng đơn giản dễ dàng, đa dạng chức năng, mang lại kết quả đo có độ chính xác cao.  Kẹp đo dòng APECH AC-286 sở hữu hầu hết những tính năng phổ biến: đo dòng AC, đo điện áp, đo điện trở, thông mạch,… Một tính năng mới nhất hay thường thấy ở những model ampe kìm 2019 thường được bổ sung thêm tính năng kiểm tra phát hiện điện, khi đưa đầu kẹp lại gần nơi có dòng điện ( dây điện âm tường, ổ điện, thiết bị điện ) máy sẽ báo hiệu và cảnh báo bằng còi.
– Đo dòng điện AC (A): 2A / (3.0%+5) ; 20A / (2.0%+5) ; 200A/600A / (2.0%+5)
– Đo điện áp AC (V): 2V/20V/200V/600V / (1.2%+5)
– Đo điện áp DC (V): 200mV/2V/20V/200V/600V / (0.8%+5)
– Đo điện trở R (Ohm): 200Ω/2KΩ/20KΩ/200KΩ/2MΩ/20MΩ / (1.2%+5)