Để đo và kiểm soát độ sáng, người ta quan tâm đến chỉ số cường độ ánh sáng. Vậy, cường độ ánh sáng là gì? Máy đo độ ánh sáng là gì và máy đo gồm những loại nào?
Ánh sáng không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta giúp ta nhìn thấu vạn vật xung quanh. Mỗi một ánh sáng khác nhau sẽ có một cường độ ánh sáng khác nhau để thể hiện ánh sáng được phát ra là mạnh hay là yếu. Máy đo độ sáng cầm tay là sản phẩm được thiết kế dùng để đo mức độ của ánh sáng.

Ánh sáng là gì? Cường độ ánh sáng là gì?

Ánh sáng là khái niệm dùng để chỉ sự bức xạ điện từ sở hữu những bước sóng nhỏ nằm trong điện từ quang phổ, nó có tính chất tương tự như mọi hoạt động bức xạ điện từ và được hình thành từ những hạt photon chuyển động theo từng đợt sóng. Ánh sáng có nhiều loại gồm tự nhiên và nhân tạo. 
•    Ánh sáng tự nhiên có trong môi trường như: Ánh sáng mặt trời, nguồn sáng phát ra từ núi lửa, sấm chớp hoặc các hiện tượng tự nhiên.
•    Nguồn sáng nhân tạo: Đèn điện, hồ quang điện, nguồn laser, đèn tín hiệu,…
Ánh sáng phục vụ cho cuộc sống, hoạt động làm việc, vui chơi giải trí của con người và là yếu tố không thể thiếu được hiện nay. Không chỉ với con người, các loại động, thực vật trong hệ sinh thái cũng cần nguồn sáng này để sinh trưởng và phát triển.
Cường độ ánh sáng được hiểu một cách đơn giản là một đại lượng quan học cơ bản xét trong hệ đo lường quốc tế SI hay chính là đo thông số của nguồn sáng. Cường độ ánh sáng có đơn vị đo là cd (candela). Cường độ ánh sáng là một trong những đối tượng đo của máy đo độ sáng. 
Cường độ ánh sáng thể hiện mật độ năng lượng được phát ra nguồn sáng theo một hướng cụ thể nào đó. Cường độ ánh sáng này thể hiện năng lượng ánh sáng được phát ra là mạnh hay là yếu, có thể khẳng định được rằng đây chính là đặc trưng của nguồn sáng. Ngoài ra nó có liên quan đến khoảng cách mà ta nhìn về hướng nguồn sáng ở các góc độ. Mỗi góc độ khác nhau sẽ có mức cường độ là khác nhau xét trên cùng một nguồn sáng. 
Chú ý cần hiểu rõ là một cd thì bằng một Lumen (lm) / một đơn vị góc khối steradian (sr),mà độ rọi một Lux bằng một Lumen / một mét vuông.     

Máy đo cường độ sáng là gì?

Máy đo cường độ ánh sáng là một thiết bị mang tới nhiều lợi ích cho người sử dụng. Máy đo ánh sáng có những ưu điểm như sau:
Thiết kế nhỏ gọn, có thể cho vào túi xách, dễ dàng cho việc mang đến nơi cần dùng. Máy được cấu tạo với bộ phận cảm biến ánh sáng ổn định, tuổi thọ cao. 
Máy đo cường độ sáng rất dễ vận hành và sử dụng, chỉ cần nắm rõ một số hướng dẫn sử dụng cơ bản là người dùng có thể sử dụng máy một cách dễ dàng. Máy có tính năng chỉ định quá tải, giúp người dùng có thể điều chỉnh tần suất sử dụng lại cho phù hợp. 
Máy đo độ sáng được trang bị màn hình LCD có đèn nền, có thể điều chỉnh đèn nền rất dễ đọc kết quả, thích hợp cho việc sử dụng máy trong điều kiện ánh sáng kém. Máy còn có khả năng kết nối với máy tính qua cổng USB vô cùng tiện lợi cho người dùng lưu trữ kết quả. 
Thiết bị đo cường độ ánh sáng còn có khả năng báo pin yếu cho người sử dụng biết mức độ pin để thay, không làm chậm tiến độ công việc của mình và đặc biệt máy có thể tự động tắt sau vài phút không sử dụng nhằm tiết kiệm pin tối đa cho lần sử dụng sau.
Sau đây tôi sẽ giới thiệu với các bạn một số model máy đo độ sáng được khách hàng tin tưởng sử dụng nhiều trong thời gian qua.

Một số model máy đo độ sáng chất lượng cao

Máy đo cường độ ánh sáng LUTRON LX-107

 
Máy đo cường độ ánh sáng LUTRON LX-107
Máy đo cường độ ánh sáng LUTRON LX-107
 

Thiết bị đo ánh sáng LUTRON LX-107 thang đo cực lớn thích hợp khi đo nhiều môi trường khác nhau, linh hoạt chuyển qua lại đơn vị Lux/Fc. Tích hợp tính năng MIN/MAX/ AVERAGE ghi lại giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất,giá trị trung bình. Chức năng tự động tắt, nhấn giữ trị số. 
– Lựa chọn kiểu chiếu sáng (Tungsten Fluorescent, Sodium hoặc Mercury)
– Mạch vi xử lý đảm bảo độ chính xác tối đa có thể, cung cấp các chức năng đặc biệt và các tính năng.
– Màn hình hiển thị LCD siêu lớn, dễ đọc.
– Màn hình hiển thị đồng hồ đo chức năng kép
– Lựa chọn kiểu chiếu sáng (Tungsten, Fluorescent, Sodium hoặc Mercury).
– Mạch vi xử lý đảm bảo độ chính xác tối đa có thể, cung cấp các chức năng đặc biệt và các tính năng.
– Màn hình hiển thị LCD 13 mm(0.5″) siêu lớn, dễ đọc.
– Nguồn Pin 006P DC 9V.
– Nhiệt độ hoạt động 0℃ to 50℃ (32℉ to 122℉).  
– Độ ẩm hoạt động 80% RH.
– Kích thước 180 x 72 x 32 mm.
– Trọng lượng 335 g/0.77 LB.

Máy đo cường độ ánh sáng APECH AM-333LUX

 

Máy đo cường độ ánh sáng APECH AM-333LUX
Máy đo cường độ ánh sáng APECH AM-333LUX
 

Thiết bị đo cường độ ánh sáng APECH AM-333LUX màn hình hiển thị lớn, rõ ràng sắc nét, độ chính xác cao, tính năng HOLD giữ trị sổ hiển thị trên màn hình.
Bao gồm 4 dải đo:
+ 200Lux,
+ 2,000Lux
+ 20,000Lux
+ 200,000Lux
Độ chia: 1Lux
Độ chính xác: * ≤10,000Lux: ±4%rdg ± 0.5%f.s * ≥10,000Lux: ±5%rdg ± 10
Tái lặp: ± 2%
Bộ cảm quang: Kính LED và kính lọc
Nguồn Pin: 9V, 006P
Kích thước: 130 × 95 × 30mm

Máy đo cường độ ánh sáng AMPROBE LM-120

 

Máy đo cường độ ánh sáng AMPROBE LM-120
Máy đo cường độ ánh sáng AMPROBE LM-120
 

Máy đo ánh sáng AMPROBE LM-120 có phạm vi đo lớn, phù hợp khi đo ánh sáng nhiều môi trường khác nhau từ trường học, ngoài trời đến bệnh viện. Độ phân giải cao, cho độ chính xác cao và sai số rất thấp. Nhiều tính năng hỗ trợ người dùng.
– Cảm biến ánh sáng: Diot quang Silicon và lọc
– Dải ánh sáng: 20, 200, 2000, 20000, 200000
– Dải fut nến: 20, 200, 2000, 20000
– ĐIểm hiệu chuẩn: 2854 ° K cô sin, góc được điều chỉnh theo JIS C 1609: 1993 và CNS 5119 chung lớp A
– Dữ liệu: giữ dữ liệu , tối thiểu / tối đa
– Phụ kiện đi kèm: pin( đã lắp ), túi đựng, hướng dẫn sử dụng  

Máy đo cường độ ánh sáng LUTRON LX-1108

Máy đo cường độ ánh sáng LUTRON LX-1108
Máy đo cường độ ánh sáng LUTRON LX-1108
 
Lux
+ Range : 40/400/4000/40000/400000 Lux
+ Độ phân giải : 0.01/0.1/1/10/100 Lux
+ Độ chính xác : ± ( 3% rdg + 0.5 %  F.S.. )
FC
+ Range : 4/40/400/4000/40000 Fc
+ Độ phân giải : 0.001/0.01/0.1/1/10 Fc
+ Độ chính xác : ± ( 3% rdg + 0.5 %  F.S.. )
Hiện thị LCD, Khóa dữ liệu
Điều chỉnh Zero bằng nút gạt, Tự động tắt nguồn
Đầu ra : RS232
Nguồn : DC 9V Battery
Khối lượng : 220g
Kích thước : 200x68x30 mm (Máy) và 82x55x7 (sensor)
Phụ kiện : Sensor, HDSD

Máy đo cường độ ánh sáng LUTRON LX-1128SD

Máy đo cường độ ánh sáng LUTRON-1128SD
Máy đo cường độ ánh sáng LUTRON LX-1128SD
 
– 3 dải, 2000 / 20.000 / 100.000 LUX.

– Lựa chọn LUX & Foot Candle mặc định.

– Phạm vi tự động để đo ánh sáng.

– Phổ ảnh của cảm biến ảnh đáp ứng C.I.E ..

– Đo sáng với điều chỉnh không bằng nút nhấn.

– Đầu dò riêng biệt, dễ dàng cho hoạt động của môi trường đo lường khác nhau.

– Loại K, Nhiệt kế cặp nhiệt kế loại J.

– Thẻ nhớ SD thời gian thực Thiết bị ghi dữ liệu, tích hợp Đồng hồ và Lịch, máy ghi dữ liệu thời gian thực, thời gian lấy mẫu từ 1 giây đến 3600 giây.

– Có thể lấy mẫu bằng tay (đặt thời gian lấy mẫu thành 0), trong khi thực hiện chức năng ghi nhật ký thủ công, nó có thể đặt vị trí khác nhau (vị trí) số (vị trí 1 đến vị trí 99).

– Cải tiến và hoạt động dễ dàng, máy tính không cần thiết lập phần mềm bổ sung, sau khi thực hiện ghi dữ liệu, chỉ cần lấy thẻ SD ra khỏi đồng hồ và cắm thẻ SD vào máy tính, nó có thể tải tất cả các giá trị đo được với thời gian thông tin (năm / tháng / ngày / giờ / phút / giây) trực tiếp đến Excel, sau đó người dùng có thể tự mình làm thêm các dữ liệu hoặc phân tích đồ hoạ.

– Dung lượng thẻ SD: 1 GB đến 16 GB.

– LCD với đèn nền xanh lá cây, đọc dễ dàng.

– Có thể tự động tắt nguồn tự động hoặc tắt nguồn bằng tay.

– Dữ liệu giữ, ghi lại tối đa. và min. đọc hiểu.

– Vi mạch vi tính, độ chính xác cao.

– Nguồn bằng pin UM3 / AA (1,5 V) x 6 hoặc DC 9V.

– Giao diện PC RS232 / USB.

Máy đo cường độ ánh sáng LUTRON LX-113S

 
Thiết bị đo cường độ ánh sáng Lutron LX-113S
Máy đo cường độ ánh sáng LUTRON LX-113S
 
 – Phép đo và phạm vi hoạt động:
                     Lux: 0 – 50.000 Lux, 3 tầm
                     Foot-candle (Fc): 0 – 5000 Fc, 3 tầm

– Màn hình: 44 mm x 29 mm LCD, 3 ½ chữ số, chỉ thị tối đa 1999

– Cảm biến: Bộ lọc hiệu chỉnh màu và diode quang độc quyền, phổ đáp ứng  C.I.E, yếu tố hiệu chỉnh dạng cosine đạt tiêu chuẩn.

– Dấu hiệu cho thấy có tính hiệu vào: 1 (Over input indication: indication of “1”)

– Nhiệt độ hoạt động: 0 – 500C (32 – 1220F)

– Độ ẩm hoạt động: tối đa 80% RH

– Cấp nguồn: DC 9V. 006P, MN1604 (PP3) hoặc tương đương.

– Điện năng tiêu thụ: khoảng 2.7 mA (DC)

– Trọng lượng: 278 g/0.61 LB.(bao gồm pin)

– Kích thước: 135 x 60 x 33 mm.(5.3 x 2.4 x 1.3 inch)

– Đầu dò cảm biến: 82 x 55 x 7 mm(3.2 x 2.2 x 0.3 inch)