
Ampe kìm đo dòng AC/DC FLUKE 374 FC True-RMS
Liên hệ
Ampe kìm FLUKE 374 FC True-RMS đo dòng điện AC/DC
- Dòng AC/DC: 600 A, 0.1 A, chính xác 2%-3%
- Điện áp AC/DC: 600 V, 0.1 V, chính xác 1%-1.5%
- Điện trở: 6 kΩ, chính xác 1%
- Điện dung: 1000 μF, chính xác 1%
- Kích thước: 246 x 83 x 43 mm
- Trọng lượng: 388 g
- Độ mở hàm kẹp: 34 mm
- Đầu dò iFlex™: 7.5 mm, 1.8 m cáp
- Nhiệt độ hoạt động: 10°C đến +50°C
- Độ cao: 3000 m
- Độ ẩm: ≤ 90% RH
- Xếp hạng CAT: CAT III 1000 V, CAT IV 600 V
Thông tin sản phẩm
Ampe kìm đo dòng AC/DC FLUKE 374 FC True-RMS
Tổng quan về Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS
Ampe kìm AC/DC Fluke 374 FC là gì?
Ampe kìm Fluke 374 FC True-RMS (Fluke-374-FC True RMS AC/DC Clamp Meter) là thiết bị đo lường điện tử cầm tay chuyên nghiệp với khả năng kết nối không dây Fluke Connect đến từ thương hiệu Fluke của Mỹ, nhà sản xuất hàng đầu thế giới. Fluke 374 FC True-RMS được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của kỹ sư, kỹ thuật viên và nhà thầu điện, những người cần một công cụ đáng tin cậy để đo lường dòng điện AC/DC, điện áp, điện trở và điện dung.
- Đo lường chính xác: Công nghệ True-RMS đảm bảo độ chính xác cao khi đo dòng điện AC/DC, kể cả với tín hiệu bị biến dạng.
- Mở rộng dải đo: Tương thích với đầu dò iFlex™ (mua riêng), cho phép đo dòng điện AC lên đến 2500A, rất hữu ích khi làm việc với dây dẫn lớn.
- Kết nối không dây: Fluke Connect mang đến sự tiện lợi và an toàn với khả năng đọc kết quả từ xa, lưu trữ dữ liệu trên đám mây, chia sẻ kết quả và gọi video trực tiếp với đồng nghiệp.
Ampe kìm Fluke 374FC cũng được trang bị nhiều tính năng tiên tiến, bao gồm đo dòng điện khởi động, giúp đo lường chính xác và hiệu quả trong các hệ thống điện khác nhau.

Mô tả chi tiết Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS
- Ampe kìm đo dòng điện AC/DC Fluke 374 FC True-RMS sở hữu thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn, vừa vặn trong lòng bàn tay, dễ dàng thao tác bằng một tay ngay cả khi đeo găng tay bảo hộ. Màn hình LCD lớn, rõ ràng, hiển thị các thông số đo cùng với đèn nền giúp dễ dàng đọc kết quả ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Fluke 374-FC True-RMS AC/DC Clamp Meter được trang bị công nghệ đo dòng điện khởi động độc quyền để lọc nhiễu và ghi lại chính xác dòng điện khởi động của động cơ. Ampe kìm Fluke 374FC có khả năng đo điện áp lên đến 600V AC/DC, điện trở đến 6 kΩ, điện dung đến 1000 μF.
- Ampe kìm Fluke 374FC đạt tiêu chuẩn an toàn CAT III 1000 V, CAT IV 600 V, được thiết kế để mang lại sự an toàn tối đa cho người sử dụng.

So sánh sự khác biệt giữa các model Ampe kìm Fluke-365, Fluke-373, Fluke-374, Fluke-375, Fluke-376 và Fluke-381
Thương hiệu FLUKE hàng đầu về thiết bị đo lường, cung cấp đa dạng các model ampe kìm để đáp ứng nhu cầu và ngân sách khác nhau của người dùng. Để giúp bạn lựa chọn ampe kìm phù hợp nhất, hãy cùng so sánh chi tiết về sự khác biệt giữa các model Fluke 365, Fluke 373, Fluke 374FC, Fluke 375, Fluke 376 và Fluke 381.
- Fluke 365: Model cơ bản, phù hợp với nhu cầu đo lường đơn giản.
- Fluke 373: Tương tự Fluke 365, chỉ đo dòng và điện áp AC.
- Fluke 374: Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS là model nâng cấp từ Fluke 365 với khả năng đo dòng điện khởi động, đo điện dung, và tương thích với đầu dò iFlex™.
- Fluke 375: Tương tự Fluke 374 nhưng có thêm khả năng đo tần số và kết nối không dây Fluke Connect™.
- Fluke 376: Ampe Kìm hiệu dụng thực AC/DC Fluke 374 là model cao cấp với dải đo dòng điện và điện áp lớn hơn Fluke 374 & 375, tích hợp nhiều tính năng hơn.
- Fluke 381: Model cao cấp nhất, có thêm các chức năng chuyên dụng cho đo lường trên hệ thống điện công nghiệp.
Fluke-365 | Fluke-373 | Fluke-374 | Fluke-375 | Fluke-376 | Fluke-381 | |
Đo dòng điện ac | 200,0 A | 600,0 A | 600,0 A | 600,0 A | 999,9 A | 999,9 A |
---|---|---|---|---|---|---|
Đo dòng điện ac qua iFlex | 2500 A | 2500 A | 2500 A | 2500 A | ||
Đo điện áp ac | 600,0 V | 600,0 V | 600,0 V | 600,0 V | 1000,0 V | 1000,0 V |
Đo tính thông mạch | ≤ 30 Ω | ≤ 30 Ω | ≤ 30 Ω | ≤ 30 Ω | ≤ 30 Ω | ≤ 30 Ω |
Đo dòng điệndc | 200,0 A | 600,0 A | 600,0 A | 999,9 A | 999,9 A | |
Đo điện áp dc | 600,0 V | 600,0 V | 600,0 V | 1000,0 V | 1000,0 V | |
Đo điện trở | 6.000 Ω | 6.000 Ω | 6.000 Ω | 60k Ω | 60k Ω | 60k Ω |
Đo tần số | 500 Hz | 500 Hz | 500 Hz | |||
Đo dòng điện khởi động | 100 mS | 100 mS | 100 mS | 100 mS | ||
Làm việc ở các khu vực chiếu sáng kém | Đèn nền | Đèn nền | Đèn nền | Đèn nền | Đèn nền | Đèn nền |
Đo tải phi tuyến tính | Hiệu dụng thực | Hiệu dụng thực | Hiệu dụng thực | Hiệu dụng thực | Hiệu dụng thực | Hiệu dụng thực |
Tư vấn lựa chọn model Ampe kìm điện tử phù hợp
- Ngân sách eo hẹp, nhu cầu cơ bản: Fluke 365.
- Cần đo dòng điện khởi động và điện dung: Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS.
- Cần kết nối không dây và đo tần số: Fluke 375.
- Cần dải đo lớn và nhiều tính năng: Fluke 376.
- Ứng dụng công nghiệp phức tạp: Fluke 381.
Thông số kỹ thuật của Ampe AC/DC Fluke 374 FC True-RMS
Thông số chung:
- Dòng điện AC (qua hàm kẹp):
- Dải đo: 600.0 A
- Độ phân giải: 0.1 A
- Độ chính xác: 2% ±5 digits (10 Hz đến 100 Hz), 2.5% ±5 digits (100-500 Hz)
- Dòng điện AC (qua đầu dò iFlex™ – mua riêng):
- Dải đo: 2500 A
- Độ phân giải: 0.1 A (≤ 600 A), 1 A (≤ 2500 A)
- Độ chính xác: 3% ±5 digits (5 – 500 Hz)
- Dòng điện DC:
- Dải đo: 600.0 A
- Độ phân giải: 0.1 A
- Độ chính xác: 2% ±5 digits
- Điện áp AC:
- Dải đo: 600 V
- Độ phân giải: 0.1 V
- Độ chính xác: 1.5% ±5 digits (20 Hz đến 500 Hz)
- Điện áp DC:
- Dải đo: 600 V
- Độ phân giải: 0.1 V
- Độ chính xác: 1% ±5 digits
- Điện trở:
- Dải đo: 6 kΩ
- Độ phân giải: 0.1 Ω (≤ 600 Ω), 1 Ω (≤ 6 kΩ)
- Độ chính xác: 1% ±5 digits
- Điện dung:
- Dải đo: 1000 μF
- Độ phân giải: 0.1 μF (≤ 100 μF), 1 μF (≤ 1000 μF)
- Độ chính xác: 1% ±4 digits
Thông số cơ khí:
- Kích thước (D x R x C): 246 x 83 x 43 mm
- Trọng lượng: 388 g
- Độ mở hàm kẹp: 34 mm
- Đường kính đầu dò iFlex™ (khi mua riêng): 7.5 mm
- Chiều dài cáp đầu dò iFlex™ (khi mua riêng): 1.8 m
Thông số môi trường:
- Nhiệt độ hoạt động: 10°C đến +50°C
- Nhiệt độ bảo quản: -40°C đến +60°C
- Độ ẩm hoạt động: Không ngưng tụ (< 10°C), ≤ 90% RH (ở 10°C đến 30°C), ≤ 75% RH (ở 30°C đến 40°C), ≤ 45% RH (ở 40°C đến 50°C)
- Độ cao hoạt động: 3000 mét
- Độ cao bảo quản: 12.000 mét
An toàn:
- Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn: CAN/CSA-C22.2 No. 61010-1-04, ANSI/UL 61010-1:2004, ANSI/ISA-61010-1 (82.02.01):2004, EN/IEC 61010-1:2001
- Xếp hạng CAT: CAT III 1000 V, CAT IV 600 V

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm đồng hồ đo AC/DC True-RMS Fluke 374 FC FC (Fluke-374-FC True-RMS Clamp Meter)
Thông số kỹ thuật chung | ||||
Dòng điện xoay chiều qua hàm | ||||
Phạm vi | 600,0 Một | |||
Nghị quyết | 0,1 Một | |||
Sự chính xác | 2% ±5 chữ số (10 Hz đến 100 Hz) 2,5% ±5 chữ số (100-500 Hz) |
|||
Hệ số đỉnh (50 Hz/60 Hz) | 2,5 @ 600 A Thêm 2% cho CF >2 |
|||
Dòng điện AC qua đầu dò dòng điện linh hoạt | ||||
Phạm vi | 2500 Một | |||
Nghị quyết | 0,1A (≤ 600A) 1A (≤ 2500A) |
|||
Sự chính xác | 3% ±5 chữ số (5 – 500 Hz) | |||
Hệ số đỉnh (50/60Hz) | 2,5 ở 1400 A 1,42 ở 2500 A Thêm 2% cho CF > 2 |
|||
Độ nhạy vị trí | ||||
![]() |
Khoảng cách từ Tối ưu | |||
i2500-10 Linh hoạt | i2500-18 Linh hoạt | Lỗi | ||
MỘT | 0,5 trong (12,7 mm) | 1,4 trong (35,6 mm) | ±0,5% | |
B | 0,8 trong (20,3 mm) | 2,0 trong (50,8 mm) | ±1,0% | |
C | 1,4 trong (35,6 mm) | 2,5 inch (63,5 mm) | ±2,0% | |
Độ không chắc chắn của phép đo giả định dây dẫn chính tập trung ở vị trí tối ưu, không có trường điện hoặc từ bên ngoài và nằm trong phạm vi nhiệt độ hoạt động. | ||||
Dòng điện một chiều | ||||
Phạm vi | 600,0 Một | |||
Nghị quyết | 0,1 Một | |||
Sự chính xác | 2% ±5 chữ số | |||
Điện áp AC | ||||
Phạm vi | 1000V | |||
Nghị quyết | 0,1V (<600,0V) 1V (<1000V) |
|||
Sự chính xác | 1,5% ±5 chữ số (20 Hz đến 500 Hz) | |||
Điện áp DC | ||||
Phạm vi | 1000V | |||
Nghị quyết | 0,1V (<600,0V) 1V (<1000V) |
|||
Sự chính xác | 1% ±5 chữ số | |||
mV một chiều | ||||
Phạm vi | 500,0mV | |||
Nghị quyết | 0,1mV | |||
Sự chính xác | 1% ±5 chữ số | |||
Sức chống cự | ||||
Phạm vi | 6000Ω | |||
Nghị quyết | 0,1 Ω (<600 Ω) 1 Ω (<6000 Ω) |
|||
Sự chính xác | 1% ±5 chữ số | |||
Điện dung | ||||
Phạm vi | 1000 μF | |||
Nghị quyết | 0,1 μF (100 μF) 1 μF (1000 μF) |
|||
Sự chính xác | 1% ±4 chữ số | |||
Thông số kỹ thuật cơ khí | ||||
Điện áp tối đa giữa bất kỳ đầu cuối nào và đất | 1000V | |||
Pin | 2 AA, NEDA 15A, IEC LR6 | |||
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến +50 °C | |||
Nhiệt độ lưu trữ | -40 °C đến +60 °C | |||
Độ ẩm hoạt động – không ngưng tụ (< 10°C) |
≤90% RH (ở 10 °C đến 30 °C) ≤75% RH (ở 30 °C đến 40 °C) ≤45% RH (ở 40 °C đến 50 °C) |
|||
Độ cao hoạt động | 3000 mét | |||
Độ cao lưu trữ | 12.000 mét | |||
Kích thước (D x R x C) | 249 x 85 x 45mm | |||
Cân nặng | 395g | |||
Mở hàm | 34mm | |||
Đường kính đầu dò dòng điện linh hoạt | 7,5mm | |||
Chiều dài cáp đầu dò dòng điện linh hoạt (đầu nối điện tử) |
1,8 phút | |||
Sự an toàn | IEC 61010-1, Mức độ ô nhiễm 2 IEC 61010-2-032: CAT III 1000 V / CAT IV 600 V IEC 61010-2-033: CAT III 1000 V / CAT IV 600 V |
|||
Xếp hạng IP | IEC 60529: IP30, không hoạt động | |||
Chứng nhận tần số vô tuyến FCC ID | T68-FBLE IC:6627A-FBLE | |||
Khả năng tương thích điện từ (EMC) | ||||
Quốc tế | IEC 61326-1: Di động, Môi trường điện từ, IEC 61326-2-2 CISPR 11: Nhóm 1, Lớp A Nhóm 1: Thiết bị cố ý tạo ra và/hoặc sử dụng năng lượng tần số vô tuyến được ghép dẫn điện cần thiết cho chức năng bên trong của chính thiết bị. Lớp A: Thiết bị phù hợp để sử dụng trong tất cả các cơ sở không phải là gia đình và những cơ sở được kết nối trực tiếp với mạng lưới cung cấp điện áp thấp cung cấp cho các tòa nhà được sử dụng cho mục đích gia đình. Có thể có những khó khăn tiềm ẩn trong việc đảm bảo khả năng tương thích điện từ trong các môi trường khác do nhiễu dẫn và nhiễu bức xạ. Phát xạ vượt quá mức yêu cầu của CISPR 11 có thể xảy ra khi thiết bị được kết nối với đối tượng thử nghiệm. |
|||
Hàn Quốc (KCC) | Thiết bị loại A (Thiết bị phát sóng và truyền thông công nghiệp) Loại A: Thiết bị đáp ứng các yêu cầu đối với thiết bị sóng điện từ công nghiệp và người bán hoặc người dùng nên lưu ý. Thiết bị này được thiết kế để sử dụng trong môi trường kinh doanh và không được sử dụng trong nhà. |
|||
Hoa Kỳ (FCC) | 47 CFR 15 phần B. Sản phẩm này được coi là thiết bị miễn thuế theo điều khoản 15.103. | |||
Hệ số nhiệt độ | Thêm 0,1 x độ chính xác đã chỉ định cho mỗi độ C trên 28 °C hoặc dưới 18 °C |
Tính năng chính của Ampe kìm Fluke 374 FC True-RMS đo dòng AC/DC
Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS được đánh giá như thiết bị đo lường chuyên dụng, lý tưởng cho các ứng dụng kiểm tra và khắc phục sự cố điện. Thuộc dòng sản phẩm Fluke Connect, ampe kìm này có khả năng kết nối không dây thông qua Bluetooth, giúp người dùng làm việc an toàn và hiệu quả hơn.
Ampe kìm Fluke 374-FC True-RMS được thiết kế với nhiều tính năng nổi bật:
- Đo dòng điện AC/DC True-RMS
- Ampe kìm Fluke 374 FC True-RMS cho phép đo chính xác dòng điện AC/DC, kể cả khi tín hiệu bị biến dạng do tải phi tuyến tính. Điều này đảm bảo kết quả đo chính xác trong các ứng dụng thực tế.
- Kết nối Fluke Connect (FC)
- Truyền dữ liệu không dây: Kết nối Bluetooth giúp truyền kết quả đo đến các thiết bị di động (smartphone, tablet) chạy hệ điều hành iOS hoặc Android.
- Đọc kết quả từ xa: Giảm thiểu rủi ro khi làm việc trong các khu vực có nguy cơ hồ quang điện.
- Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu: Lưu kết quả đo lên đám mây, tạo báo cáo và gửi email trực tiếp từ hiện trường, dễ dàng chia sẻ thông tin.
- Chia sẻ qua video ShareLive™: Hỗ trợ cuộc gọi video giúp trao đổi và giải quyết vấn đề trong thời gian thực.
- Khả năng mở rộng với đầu dò iFlex™ (mua riêng)
- Ampe kìm Fluke 374 FC tương thích với đầu dò iFlex™ giúp mở rộng phạm vi đo dòng AC lên đến 2500 A. Thiết kế linh hoạt của iFlex™ giúp dễ dàng đo dòng trong các không gian hẹp hoặc khi tiếp cận các dây dẫn lớn.
- Đo điện áp AC/DC và các chỉ số khác
- Đo điện áp AC/DC lên đến 1000 V.
Đo điện trở lên đến 6000 Ω và kiểm tra thông mạch.
Đo điện dung lên đến 1000 µF.
Ghi lại dòng điện khởi động (Inrush) giúp phân tích và chẩn đoán sự cố.
- Đo điện áp AC/DC lên đến 1000 V.
- Màn hình LCD lớn và dễ đọc
- Màn hình LCD của ampe kìm Fluke-374FC có đèn nền, giúp hiển thị kết quả rõ ràng ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Thiết kế chắc chắn, an toàn
- Đạt tiêu chuẩn an toàn CAT III 1000 V, CAT IV 600 V, đảm bảo an toàn khi làm việc trong các môi trường điện áp cao.
- Tính năng tự động chọn dải đo
- Ampe kìm Fluke 374 FC tự động chọn dải đo phù hợp, giúp tiết kiệm thời gian và giảm sai sót trong quá trình đo.
Các tính năng bổ sung:
- Tương thích với dây đeo từ tính TPAK (mua riêng), giúp người dùng treo ampe kìm tiện lợi khi làm việc.
- Hộp đựng mềm, pin và bảo hành ba năm đi kèm.
- Chức năng đo giá trị Min/Max/Avg tự động ghi lại các biến thể của dòng điện.
Với những tính năng vượt trội như khả năng kết nối không dây qua Fluke Connect, đo lường chính xác dòng điện, điện áp, điện trở, điện dung, và nhiều chỉ số khác, cùng với thiết kế chắc chắn và an toàn, Ampe kìm điện tử Fluke 374 FC True-RMS là công cụ lý tưởng cho các kỹ thuật viên điện, kỹ sư bảo trì và những người cần một thiết bị đo lường chính xác, an toàn và dễ sử dụng trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.

Công dụng của Ampe kìm True-RMS Fluke 374 FC đo dòng AC/DC
Ampe kìm AC/DC Fluke 374FC True-RMS hoạt động như một đồng hồ đo điện điện tử cầm tay đa chức năng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Bảo trì hệ thống điện: Kiểm tra dòng điện, điện áp và tần số trên các thiết bị điện như động cơ, máy phát điện, biến áp, hệ thống chiếu sáng.
- Khắc phục sự cố điện: Xác định nguyên nhân gây ra các sự cố điện như quá tải, ngắn mạch.
- Lắp đặt thiết bị điện: Hỗ trợ kỹ thuật viên lắp đặt và kiểm tra các thiết bị điện mới.
- Kiểm tra an toàn điện: Kiểm tra dòng rò.
- Ứng dụng trong công nghiệp: Sử dụng trong các ngành công nghiệp như sản xuất, dầu khí, hóa chất, xây dựng.
- Ứng dụng trong thương mại: Bảo trì và sửa chữa hệ thống điện trong các tòa nhà, trung tâm dữ liệu, khách sạn.
Phụ kiện tương thích với Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS
Ampe kìm AC/DC Fluke 374 FC True-RMS được đánh giá như một đồng hồ đo điện điện tử đa chức năng mạnh mẽ, nhưng bạn có thể tối ưu hóa khả năng và hiệu quả công việc bằng cách kết hợp với các phụ kiện chuyên dụng. Hãng Fluke cung cấp một loạt phụ kiện đa dạng, cho phép bạn tùy chỉnh Ampe kìm số điện tử Fluke 374 FC theo nhu cầu cụ thể. Dưới đây là một số phụ kiện đáng chú ý:
1. Đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex™:
- Mở rộng phạm vi đo: Đầu dò iFlex™ giúp bạn đo dòng điện AC lên đến 2500 A, vượt xa khả năng của hàm kẹp tích hợp trên Ampe kìm Fluke 374 FC True-RMS.
- Linh hoạt trong mọi tình huống: Với thiết kế nhỏ gọn và dây dẫn linh hoạt, iFlex™ dễ dàng luồn lách vào những không gian chật hẹp, đo được dòng điện trên các dây dẫn có kích thước và hình dạng bất thường.
- Nhiều lựa chọn chiều dài: Fluke cung cấp các phiên bản iFlex™ với chiều dài 18 inch và 36 inch, cho phép bạn lựa chọn phù hợp với ứng dụng cụ thể.
2. Cáp đo, que đo và kẹp:
- Kết nối đa dạng: Sử dụng kết hợp với Ampe kìm số điện tử Fluke 374-FC True-RMS, các loại cáp đo, que đo và kẹp chuyên dụng giúp bạn tiếp cận các điểm đo khác nhau một cách an toàn và hiệu quả.
- Nâng cao độ chính xác: Các phụ kiện này được thiết kế để đảm bảo kết nối chắc chắn, giảm thiểu nhiễu và đảm bảo độ chính xác của phép đo.
- Một số loại cáp đo phổ biến:
- Kẹp cá sấu Fluke AC220 SureGrip™: Cung cấp khả năng kẹp chắc chắn vào dây dẫn.
- Bộ kẹp thanh cái chịu lực cao Fluke AC87: Dành cho việc đo dòng điện trên thanh cái.
- Kẹp thử đâm thủng cách điện chịu lực cao Fluke AC89: Cho phép đo điện áp mà không cần tước vỏ dây.
- Bộ dây đo Fluke TL75 Hard Point™: Dây đo tiêu chuẩn đi kèm Fluke 374FC.
- Đầu dò kiểm tra Fluke TP1 Slim Reach: Tiếp cận các điểm đo khó tiếp cận.
- Dây đo kiểm tra Fluke TL175 TwistGuard™: Dây đo có thể điều chỉnh chiều dài, tăng tính linh hoạt.
- Bộ dây đo Fluke TL71 Premium: Bộ dây đo chất lượng cao, độ bền cao.
- Dây đo cách điện Fluke TL224 SureGrip™: An toàn khi làm việc với điện áp cao.
3. Túi đựng và hộp đựng:
- Bảo vệ thiết bị: Túi đựng và hộp đựng giúp bảo vệ Ampe kìm Fluke 374-FC True-RMS khỏi va đập, bụi bẩn và các tác động từ môi trường.
- Dễ dàng mang theo: Thiết kế gọn nhẹ, tiện lợi cho việc di chuyển và bảo quản.
- Các lựa chọn:
- Túi đựng dụng cụ Fluke C550: Túi đựng lớn, có thể đựng được nhiều thiết bị.
- Hộp đựng mềm Fluke C33: Hộp đựng nhỏ gọn, phù hợp cho Fluke 374 FC.
- Hộp đựng dụng cụ cứng EVA bảo vệ Fluke C37XT: Cung cấp khả năng bảo vệ cao hơn cho thiết bị.
4. Đèn:
- Làm việc trong môi trường thiếu sáng:
- Máy kiểm tra điện áp không tiếp xúc Fluke LVD1A có đèn pin LED: Kiểm tra điện áp không tiếp xúc và cung cấp ánh sáng.
- Đèn mũ LED Fluke L206 Deluxe: Rảnh tay khi làm việc trong điều kiện thiếu sáng.
Ampe kìm đo dòng điện AC/DC Fluke 374FC True-RMS là một lựa chọn tuyệt vời cho các chuyên gia điện, kỹ thuật viên và nhà thầu điện, những người cần một công cụ đo lường đáng tin cậy, chính xác và an toàn. Với thiết kế tiện dụng, tính năng đa dạng, đồng hồ kẹp kỹ thuật số Fluke 374 FC giúp người dùng nâng cao hiệu quả công việc.

Bộ sản phẩm Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS bao gồm
Ampe kìm số điện tử AC/DC Fluke 374 FC được đánh giá như một đồng hồ đo điện cầm tay chuyên nghiệp, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của kỹ sư, kỹ thuật viên và nhà thầu điện. Thương hiệu FLUKE của Mỹ là NSX hàng đầu thế giới, mang đến bộ sản phẩm Ampe kìm kỹ thuật số Fluke 374-FC True-RMS với các thành phần sau:
Mỗi bộ sản phẩm Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS thường bao gồm:
- Ampe kìm Fluke 374 FC True-RMS: Thành phần chính, cho phép đo dòng điện AC/DC True-RMS, điện áp AC/DC, điện trở và điện dung.
- Dây đo TL75: Sử dụng để đo điện áp.
- Pin AA: 2 pin AA Alkaline để sử dụng ngay khi mua.
- Túi đựng mềm: Bảo vệ Ampe kìm đo dòng điện AC/DC Fluke 374 FC True-RMS.
- Hướng dẫn sử dụng: Thông tin chi tiết về cách sử dụng và bảo quản.
- Tài liệu an toàn: Thông tin an toàn khi sử dụng.
Lưu ý: Ampe kìm Fluke 374-FC True-RMS không bao gồm đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex™ trong bộ sản phẩm tiêu chuẩn. Người dùng có thể mua riêng đầu dò iFlex™ để mở rộng khả năng đo lường.
Hãng Fluke có thể cung cấp Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS trong các phiên bản đóng gói khác nhau. Sự khác biệt có thể nằm ở việc đóng gói kèm theo các phụ kiện khác nhau, ví dụ như:
- Phiên bản tiêu chuẩn: Chỉ bao gồm các thành phần cơ bản như đã liệt kê ở trên.
- Phiên bản kèm đầu dò iFlex™: Bao gồm thêm đầu dò iFlex™ với chiều dài khác nhau (ví dụ: 18 inch, 36 inch).
- Phiên bản kết hợp: Đóng gói kèm theo các thiết bị đo lường khác của Fluke để tạo thành bộ công cụ hoàn chỉnh.

Đặc điểm và ưu điểm của Ampe kìm Fluke 374 FC đo dòng AC/DC
Đặc điểm nổi bật của Ampe kìm AC/DC Fluke 374 FC True-RMS
Ampe kìm giá rẻ Fluke 374 FC True-RMS sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật:
- Công nghệ True-RMS: Đo chính xác dòng điện AC, ngay cả khi tín hiệu bị biến dạng.
- Tương thích với đầu dò iFlex® (mua riêng): Mở rộng phạm vi đo và dễ dàng tiếp cận dây dẫn trong không gian chật hẹp.
- Công nghệ đo dòng điện khởi động: Ghi lại dòng điện khởi động của động cơ.
- Màn hình LCD lớn, có đèn nền: Hiển thị kết quả đo rõ ràng.
- Thiết kế chắc chắn, an toàn: Đạt tiêu chuẩn CAT III 1000 V, CAT IV 600 V.
- Dải đo rộng: Đo dòng điện AC/DC lên đến 600A và điện áp AC/DC lên đến 600V.
- Đo điện trở và điện dung: Khả năng đo điện trở lên đến 6 kΩ và điện dung lên đến 1000 μF giúp mở rộng ứng dụng của thiết bị.
Ưu điểm của sản phẩm đồng hồ kẹp đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS
Đồng hồ ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS mang đến nhiều ưu điểm:
- Độ chính xác cao: Công nghệ True-RMS đảm bảo độ chính xác khi đo dòng điện AC trên các tải phi tuyến tính.
- Tính linh hoạt: Mở rộng phạm vi đo với đầu dò iFlex™ (mua riêng).
- An toàn: Thiết kế an toàn, bảo vệ người dùng khỏi điện giật.
- Độ bền cao: Chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, chịu được va đập và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Dễ sử dụng: Giao diện đơn giản, dễ hiểu, dễ dàng thao tác và đọc kết quả đo.
- Giá cả hợp lý: So với các model cao cấp hơn như Fluke 376 FC, Ampe kìm Fluke 374 FC True-RMS có giá thành phải chăng hơn, phù hợp với ngân sách của nhiều người dùng.

Cách sử dụng và bảo quản Ampe kìm đo dòng điện AC/DC Fluke 374 FC True-RMS
Hướng dẫn sử dụng Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS đúng cách
- Kiểm tra thiết bị: Đảm bảo Ampe kìm True-RMS FLUKE 374 FC không bị hư hỏng và pin đủ dung lượng.
- Chọn chức năng đo: Sử dụng núm xoay để chọn chức năng đo (dòng điện AC/DC, điện áp AC/DC, điện trở, điện dung).
- Kết nối đầu dò (nếu có): Kết nối đầu dò iFlex™ nếu cần.
- Mở hàm kẹp và kẹp vào dây dẫn: Đảm bảo dây dẫn nằm giữa hàm kẹp và hàm kẹp được đóng chặt.
- Đọc kết quả đo: Kết quả hiển thị trên màn hình LCD.
Lưu ý an toàn: Tuân thủ quy tắc an toàn khi làm việc với điện. Không sử dụng thiết bị ở môi trường ẩm ướt hoặc gần nguồn nhiệt cao.
Bảo quản đồng hồ kẹp đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS để sử dụng tốt nhất
- Bảo quản trong túi đựng: Tránh bụi bẩn và va đập.
- Tránh môi trường khắc nghiệt: Không để Fluke 374 FC True-RMS AC/DC Clamp Meter tiếp xúc với nhiệt độ cao, độ ẩm cao, ánh nắng trực tiếp hoặc chất ăn mòn.
- Vệ sinh thiết bị: Thường xuyên vệ sinh bằng vải mềm và khô.
- Thay pin định kỳ: Thay pin khi thiết bị báo yếu.
- Kiểm tra định kỳ: Đảm bảo hoạt động chính xác và an toàn.
Đồng hồ ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374FC True-RMS là thiết bị đo lường chuyên nghiệp, đáng tin cậy, phù hợp cho nhiều ứng dụng. Bằng cách tuân thủ hướng dẫn, người dùng có thể khai thác tối đa hiệu quả và đảm bảo an toàn.
Giá bán Ampe kìm Fluke 374 FC True-RMS là bao nhiêu?
Giá Ampe kìm Fluke 374 FC dao động từ khoảng 5.000.000 VND đến 7.000.000 VND tùy vào đại lý, khuyến mãi hoặc chính sách giá của từng cửa hàng. Đây là mức giá cho sản phẩm chính hãng, bảo hành tại Việt Nam.
Mức giá này có thể cao hơn so với một số dòng ampe kìm thông thường, nhưng bù lại, sản phẩm của Fluke được đánh giá cao về độ chính xác, độ bền, và các tính năng hỗ trợ chuyên nghiệp như kết nối không dây và khả năng đo đa dạng, phù hợp với các kỹ thuật viên và chuyên gia đo lường chuyên nghiệp.
Vui lòng liên hệ nhà phân phối Thiết bị đo ANH PHÁT để được tư vấn gói sản phẩm và báo giá tốt nhất tại thời điểm mua hàng.
Địa chỉ mua Ampe kìm Fluke 374 FC True-RMS chính hãng
Để mua Ampe kìm Fluke 374 FC chính hãng, bạn có thể liên hệ với Công Ty TNHH Thương Mại Sản Xuất ANH PHÁT, một trong những nhà phân phối uy tín các thiết bị đo lường điện tử tại Việt Nam. Công ty cung cấp các sản phẩm chính hãng với giá cả hợp lý, bảo hành rõ ràng và chất lượng đảm bảo, giúp bạn yên tâm khi mua sắm.
Thiết bị đo ANH PHÁT cam kết mang đến không chỉ sản phẩm chất lượng mà còn dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu công việc. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ lắp đặt, sử dụng và bảo trì sản phẩm.
Công Ty TNHH TM SX ANH PHÁT là nhà phân phối chính thức của Fluke tại Việt Nam, cung cấp sản phẩm chính hãng, bảo hành uy tín và dịch vụ hậu mãi tận tình. Đây là địa chỉ tin cậy để bạn mua các thiết bị đo lường.
🏢 Công Ty TNHH Thương Mại Sản Xuất ANH PHÁT
📌 Địa Chỉ: 131 Nguyễn Trãi, Bến thành, Quận 1, TP.HCM
☎ Hotline: 0903720082
📧 Email: support.anphaco@gmail.com
🌎 Website: https://anphaco.com/
Câu hỏi thường gặp (FAQ) về Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS
1. Ampe kìm đo dòng AC/DC Fluke 374 FC True-RMS có thể đo được những thông số nào?
Ampe Kìm hiệu dụng thực AC/DC Fluke 374 FC (Fluke-374 FC True-rms AC/DC Clamp Meter) có khả năng đo dòng điện AC/DC, điện áp AC/DC, điện trở, điện dung và dòng điện khởi động của động cơ. Nó cũng có khả năng đo tần số và được trang bị công nghệ True-RMS, giúp đo chính xác ngay cả với tín hiệu bị biến dạng.
2. Ampe kìm AC/DC Fluke 374FC có thể đo dòng điện lớn bao nhiêu?
Ampe kìm AC/DC Fluke 374FC có khả năng đo dòng điện AC lên đến 600 A qua hàm kẹp và lên đến 2500 A AC nếu sử dụng đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex™ (mua riêng). Dòng điện DC có thể đo lên đến 600 A.
3. Ampe kìm AC/DC Fluke 374-FC có chức năng đo dòng điện khởi động không?
Có. Ampe kìm AC/DC Fluke 374-FC có chức năng đo dòng điện khởi động, giúp ghi lại chính xác dòng điện khởi động của động cơ, một tính năng quan trọng trong bảo trì và kiểm tra động cơ điện.
4. Thiết bị này có thể sử dụng trong điều kiện môi trường như thế nào?
Ampe kìm AC/DC Fluke-374FC hoạt động tốt trong nhiệt độ từ 10°C đến +50°C và có thể bảo quản ở nhiệt độ từ -40°C đến +60°C. Thiết bị này cũng có khả năng làm việc ở độ cao lên đến 3000 mét và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn quốc tế, bao gồm CAT III 1000 V và CAT IV 600 V.
5. Ampe kìm Fluke 374FC có hỗ trợ kết nối không dây không?
Không. Fluke 374FC không hỗ trợ kết nối không dây Fluke Connect™. Tuy nhiên, model Fluke 375 có tính năng này nếu bạn cần khả năng kết nối không dây để ghi lại và chia sẻ dữ liệu.
6. Tôi có thể sử dụng Ampe kìm Fluke 374FC để đo điện dung không?
Có. Ampe Kìm hiệu dụng thực AC/DC Fluke 374FC có khả năng đo điện dung lên đến 1000 μF, với độ chính xác là 1% ±4 digits. Đây là tính năng hữu ích khi kiểm tra các tụ điện trong mạch điện.
7. Ampe kìm Fluke-374-FC có thể sử dụng trong không gian chật hẹp không?
Có. Fluke-374-FC có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng thao tác trong không gian chật hẹp. Thêm vào đó, bạn có thể sử dụng đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex™ để đo trong những không gian hẹp hoặc trên các dây dẫn có kích thước khó tiếp cận.
8. Tôi cần mua gì thêm để mở rộng phạm vi đo dòng điện?
Để mở rộng phạm vi đo dòng điện AC lên đến 2500 A, bạn cần mua thêm đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex™. Phụ kiện này giúp tăng khả năng đo trong các tình huống và không gian làm việc phức tạp.
9. Thời gian bảo hành của Ampe kìm Fluke-374-FC là bao lâu?
Ampe kìm Fluke-374-FC thường có thời gian bảo hành từ 1 đến 3 năm tùy theo nhà phân phối. Bạn nên kiểm tra chính sách bảo hành khi mua sản phẩm từ đại lý chính thức để biết chi tiết.
10. Ampe kìm Fluke 374FC có thể sử dụng trong công nghiệp không?
Có. Fluke 374FC True-RMS AC/DC Clamp Meter rất thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp như bảo trì hệ thống điện, kiểm tra dòng rò, lắp đặt thiết bị điện và kiểm tra các thiết bị điện trong ngành sản xuất, dầu khí, hóa chất, và xây dựng.
Sản phẩm thường mua kèm
Sản phẩm cùng loại
Giá gốc là: 300.000₫.255.000₫Giá hiện tại là: 255.000₫.
Giá gốc là: 310.000₫.270.000₫Giá hiện tại là: 270.000₫.
Giá gốc là: 1.050.000₫.957.000₫Giá hiện tại là: 957.000₫.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.